ĐẠI HỌC KYONGGI – CÁI NÔI ĐÀO TẠO NHỮNG NHÀ QUẢN TRỊ DU LỊCH KHÁCH SẠN

Đại học Kyonggi – ngôi trường có chất lượng giáo dục hàng đầu Hàn Quốc về chuyên ngành Du lịch khách sạn

Trường đại học Kyonggi được thành lập năm 1947, nằm trong hệ thống các trường giáo dục tư thục của Hàn Quốc. Trường có hai học xá tại trung tâm thủ đô Seoul và Suwon. Với thế mạnh đào tạo chuyên ngành Du lịch khách sạn, mỗi năm, đại học Kyonggi là nơi bồi dưỡng và chắp cánh cho hàng trăm nhà Quản trị du lịch khách sạn ưu tú, góp phần đưa du lịch trở thành ngành kinh tế mũi nhọn cho mỗi quốc gia. 

Từ năm 2020, Đại học Kyonggi là trường được cấp mã code cho sinh viên. Cùng Du học HIC khám phá điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, hệ chuyên ngành, thông tin về kí túc xá, học bổng của Kyonggi qua bài viết dưới đây. Mọi thông tin tuyển sinh cần được tư vấn, các bạn hãy liên hệ hotline: 0988785889 – 0988795889 hoặc đăng kí theo mẫu ở cuối bài để có cơ hội du học Hàn Quốc và trở thành tân du học sinh của trường Đại học Kyonggi cùng HIC !

Th.S Hà Đình Thủy – TGD du học  HIC thăm và làm việc với GS. Park – Trưởng khoa Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc trường ĐH Kyonggi 

 

I/ TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYONGGI

– Tên tiếng Anh: Kyonggi Universitry

– Tên tiếng Hàn: 경기대학교

– Năm thành lập: 1947

– Loại hình: Tư thục

– Học phí học tiếng: 5,600,000 KRW/năm

– Học phí chuyên ngành: 3,200,000 – 4,200,000 KRW/ năm 

– Địa chỉ: 

Cơ sở Suwon: 154-42 Gwangyosan-ro, Yeongtong-gu, Suwon –si, Gyeonggi-do, Korea.

Cơ sở Seoul: Graduate School Building, Gyonggidae-ro 9 gil 24, Seodaemun-gu, Seoul, Korea.

– Website: http://www.kyonggi.ac.kr/KyonggiEng.kgu

– Là đại học tổng hợp danh tiếng với nhiều chuyên ngành nổi bật: Du lịch, Quản trị kinh doanh,…

– Trường có chính sách học bổng tốt, chất lượng đào tạo cao, cơ sở vật chất hiện đại, tiện nghi.

– Vị trí thuận lợi, tạo điều kiện sinh hoạt và làm việc tốt cho sinh viên.

– Đặc biệt trường có mức học phí hợp lý so với các trường cùng khu vực có cùng chuyên ngành đào tạo.

KGU – Biểu tượng của một ngôi trường có chất lượng giáo dục hàng đầu của Hàn Quốc 

II/ ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH

* Đối với du học hệ tiếng Hàn:

– Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài.

– Đã tốt nghiệp THPT hoặc các cấp học tương đương

– GPA 3 năm THPT> 6.5

– Chứng minh tài chính đủ để du học.

* Đối với hệ đại học và sau đại học:

– Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài.

– Đã tốt nghiệp THPT hoặc các cấp học tương đương

– GPA 3 năm THPT> 6.5

– Chứng minh tài chính đủ để du học.

– Yêu cầu về trình độ tiếng Hàn và tiếng Anh:

+) Hệ đại học:

– Đã có TOPIK 3/ IELTS 5.5 trở lên, hoặc TOEFL (PBT 530, CBT 197, IBT 71 trở lên)

+) Hệ sau đại học: 

– TOPIK 4/ IELTS 5.5 trở lên, hoặc TOEFL (PBT 530, CBT 197, IBT 71 trở lên).

III/ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1.   Đào tạo tiếng hàn

– Kỳ nhập học: tháng 3 – 6 – 9 – 12 (4 kì/năm)

– Thời gian học: 10 tuần (4 tiếng/ngày x 5 ngày/tuần)

– Chi phí bao gồm:

CÁC KHOẢN THU CHI PHÍ
Phí xét hồ sơ 100,000 KRW
Phí học tiếng (4 kỳ) 5,600,000 KRW
Phí Kí túc xá (6 tháng) 900,000 KRW
Phí bảo hiểm (6 tháng) 70,000 KRW

 

– Bên cạnh đó, trường còn có các hoạt động ngoại khóa để học sinh có thể phát triển bản thân:

+) Cuộc thi nói tiếng Hàn (kỳ mùa xuân): tìm hiểu và phát biểu về những khác biệt văn hóa trong quá trình học tập và sinh hoạt tại Hàn Quốc.

+) Chương trình kết bạn với người Hàn Quốc: sinh viên tại trường sẽ kết bạn, giao lưu. Giúp sinh viên nâng cao năng lực tiếng Hàn và trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc.

+) Trải nghiệm văn hóa (kỳ mùa hè và mùa xuân): thăm quan các địa điểm văn hóa, khu vui chơi miễn phí. 

+) Lễ trao bằng: nhà trường trao giấy chứng nhận hoàn thành khóa học và tuyên dương những học sinh có thành tích tốt trong học tập.

2.   Đào tạo hệ đại học và sau đại học.

– Phí xét duyệt hồ sơ: 100,000 KRW

– Phí nhập học: 143,000 KRW

– Cơ sở SUWON:

Đại học Khoa Chuyên ngành Học phí ( 1 kỳ)
 

 

 

 

 

 

 

Nhân văn

– Ngôn ngữ văn học Hàn

– Ngôn ngữ văn học Anh

– Lịch sử Hàn Quốc

– Thư viện thông tin

– Sáng tạo nghệ thuật

   

 

 

 

 

 

 

3,222,000 KRW

– Ngoại ngữ và văn học  – Đức

– Pháp 

– Nhật

– Trung

– Nga

 

 

 

 

 

Nghệ thuật – thể dục thể thao

– Mỹ thuật – Mỹ thuật phương Tây

– Mỹ thuật Hàn Quốc

– Quản lí nghệ thuật

– Thư pháp

 

 

 

 

4,163,000 KRW

– Thể dục

– Quản trị an ninh

   

 

 

3,811,000 KRW

– Thể dục thể thao – Khoa học Sức khỏe thể thao

– Thể thao giải trí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật sáng tạo

– Kiến trúc 

(5 năm)

– Kĩ thuật điện tử

   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,163,000 KRW

– Kỹ thuật hệ thống năng lượng tích hợp – Kỹ thuật vật liệu tiên tiến

– Kỹ thuật năng lượng môi trường

– Kỹ thuật hóa học

Kỹ thuật thành phố thông minh – Kỹ thuật dân dụng

– Kỹ thuật kiến trúc

– Kỹ thuật giao thông và đô thị

Kỹ thuật hệ thống cơ khí – Kỹ thuật hệ thống cơ khí

– Robot thông minh

 

 

 

Khoa học tổng hợp

– Toán học

– Kỹ thuật Nano

– Hóa học

   

 

 

3,811,000 KRW

– Công nghệ sinh học – Khoa học đời sống

– Công nghêk sinh học và khoa học thực phẩm

 

 

 

 

Quản trị phần mềm

– ICT tổng hợp – hệ thống thông tin kinh doanh

– ICT tổng hợp – thông tin công nghiệp quốc tế

– Kỹ thuật và khoa học máy tính AI

– Kỹ thuật và khoa học máy tính AI – trí tuệ nhân tạo

  4,163,000 KRW
Quản trị kinh doanh – Quản trị kinh doanh

– Kế toán thuế vụ

– Thông tin công nghiệp quốc tế 

3,222,000 KRW
 

 

 

 

 

 

 

Khoa học xã hội

– Dịch vụ công – Hành chính công

– Quốc tế học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,222,000 KRW

– An toàn công cộng – Luật

– Phúc lợi xã hội

– Tội phạm học

– Thanh thiếu niên

– Hành chính cảnh sát

Kinh tế – Kinh tế

– Ngoại thương

– Thống kê ứng dụng

– Sở hữu trí tuệ

 

 

– Cơ sở SEOUL:

Đại học Khoa Chuyên ngành Học phí (1 kỳ)
 

 

 

 

 

 

Nhân văn

 

 

 

 

 

 

 Du lịch

– Kinh doanh du lịch

– Phát triển du lịch

– Quản trị khách sạn

– Quản trị dịch vụ ăn uống và ẩm thực

– Sự kiện du lịch

 

 

 

 

 

 

3,232,000 KRW

Nghệ thuật – Diễn xuất

– Phim hoạt hình

– Truyền thông và hình ảnh

  4,163,000 KRW

 

3.   Học bổng chuyên ngành

 

Phân loại Điều kiện Quyền lợi
 

 

 

Học bổng dành cho học kỳ đầu tiên

TOPIK 6 hoặc IELTS 9.0 Miễn 100% học phí
TOPIK 5 hoặc IELTS 8.0 trở lên Miễn 70% học phí
TOPIK 4 IELTS 7.0 trở lên Miễn 50% học phí
TOPIK 3 hoặc IELTS 6.0 trở lên Miễn 30% học phí
Học bổng dành cho các kỳ học tiếp theo GPA 4.3 ~ 4.5  Miễn 100% học phí
GPA 4.0 ~ 4.29 Miễn 80% học phí
GPA 3.7 ~ 3.99 Miễn 50% học phí
GPA 3.0 ~ 3.69 Miễn 40% học phí
Miễn phí nhập học  Sinh viên đăng ký 4 học kỳ trở lên trong chương trình khóa tiếng tại trường
hoặc thông qua các đối tác có ký kết giảm phí nhập học với trường
Miễn 100% học phí
Học bổng TOPIK

(Chỉ cấp 1 lần theo thành tích cho các sinh viên đang học tại trường)

TOPIK 6 600,000 KRW
TOPIK 5 400,000 KRW
TOPIK 4 200,000 KRW

 

4.   Kí túc xá

– Có 6 tầng với sức chứa lớn.

– Đầy đủ các tiện nghi: điều hòa, bàn học, internet, nhà vệ sinh,…

 

Phân loại Phòng 1 người Phòng 2 người Thời gian
Học kỳ 4 tháng (16 tuần) 2,345,200 KRW 1,671,600 KRW Học lỳ 1 (cuối tháng 2 ~ cuối tháng 6)

Học kỳ 2 (cuối tháng 8~cuối tháng 12)

Học kỳ 6 tháng (25 tuần) 3,467,800 KRW 2,457,400 KRW Học lỳ 1 (cuối tháng 2 ~ cuối tháng 6)

Học kỳ 2 (cuối tháng 8~cuối tháng 12)

 

 

Tin Liên Quan