TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEOKYEONG – 서경대학교- NGÔI TRƯỜNG SỐ 1 VỀ LÀM ĐẸP

   I. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEOKYEONG – 경대학교

– Tên tiếng Hàn: 서경대학교

– Tên tiếng Anh: Seokyeong University

– Năm thành lập: 1947

– Địa chỉ: 124 Seokyeong-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul

– Phí học tiếng: 1,300,000 KRW/kỳ

– Website: https://eng.skuniv.ac.kr/

Được thành lập năm 1947 tại Seoul, trường đại học Seokyeong đã đào tạo ra nhiều thế hệ cử nhân sáng giá của Hàn Quốc. Trường có thế mạnh là ngành nghệ thuật thẩm mỹ với chuyên ngàng make up, chăm sóc tóc và da,…

– Trường là 1 trong 10 trường đại học ứng dụng thực tế nổi tiếng của Hàn Quốc

– Đại học Seokyeong có 4 trường thành n:

+) Trường Nhân văn

+) Trường Khoa học xã hội

+) Trường Khoa học tự nhiên

+) Trường nghệ thuật

– Trường có cơ sở vật chất hiện đại

    II. ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH

  1. Hệ học tiếng

– Chứng minh đủ tài chính để du học

– Đã tốt nghiệp THPT, GPA > 6.5

  1. Hệ đại học

– Chứng minh đủ tài chính để du học

Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm với GPA > 6.5

– Đạt TOPIK 3 trở lên. Khi tốt nghiệp Đại học cần có TOPIK 4 trở lên (hoặc chứng chỉ tương đương)

  1. Hệ sau đại học

– Chứng minh đủ tài chính để du học

– Tốt nghiệp đại học 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài

– Đạt TOPIK 5 trở lên (hoặc chứng chỉ tương đương)

    III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

  1. Hệ học tiếng

– 4 kỳ: tháng 3,6,9,12

– Học phí: 5,200,000 KRW/năm

– KTX: 200,000 KRW/tháng

– Ngày 4 giờ x 5 ngày x 10 tuần

– Phí nhập học 50,000 KRW

  1. Hệ đại học
Trường Khoa Chuyên ngành Học phí
Nhân văn Ngôn ngữ & văn học Hàn   3,171,000 KRW
Ngôn ngữ thương mại quốc tế Anh / Nhật / Trung / Nga / Pháp
Triết học  
Thiếu nhi  
Khoa học xã hội Nguồn nhân lực công   3,171,000 KRW
Kinh tế & tài chính  
Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh / Ngoại thương / Kế toán
Quản trị toàn cầu Kế toán tài chính
Khoa học tự nhiên & kỹ thuật Khoa học máy tính   4,180,000 KRW
Kỹ thuật thông tin tài chính  
Kỹ thuật hóa học & sinh học Kỹ thuật môi trường nano / Kỹ thuật sinh học
Kỹ thuật điện  
Kỹ thuật máy tính  
Kỹ thuật công nghiệp  
Kỹ thuật quy hoạch đô thị  
Kỹ thuật dân dụng  
Nghệ thuật & thể thao Nghệ thuật làm đẹp   4,180,000 KRW
  1. Hệ sau đại học
            KHOA                   NGÀNH                   HỌC PHÍ
Nhân văn và Khoa học xã hội – Quản trị kinh doanh

– Văn hóa và nghệ thuật

 

3,842,000 KRW

Kỹ thuật – Kỹ thuật điện

– Kỹ thuật công nghệ thông tin

– Kỹ thuật Nano

– Kỹ thuật công nghệ – sinh học

– Kỹ thuật đô thị và hệ thống môi trường

 

 

 

 

4,815,000 KRW

Nghệ thuật – Thiết kế

– Âm nhạc

– Sân khấu điện ảnh

– Nghệ thuật khiêu vũ

– Làm đẹp

 

 

 

5,110,000 KRW

     IV. CHÍNH SÁCH HỌC BỔNG

LOẠI HỌC BỔNG CHI TIẾT
Học bổng TOPIK TOPIK 3 – 6: giảm 20% – 60%
Học bổng theo điểm số Giảm 20% – 60%

– Học bổng dựa theo kết quả TOPIK và điểm kỳ trước

   V. KÝ TÚC XÁ

– Có 5 mức loại phòng với mức phí khác nhau

+) Phòng 1 người: 400 USD/tháng

+) Phòng 2 người: 200 USD/tháng

+) Phòng 3 người: 180 USD/ tháng

+) Phòng 4 người: 160 USD/ tháng

+) Phòng 6 người: 140 USD/ tháng

 

Tin Liên Quan