ĐẠI HỌC KONKUK TUYỂN SINH KỲ THÁNG 9 NĂM 2023 !
Trang tư vấn tuyển sinh Facebook: https://www.facebook.com/profile.php?id=100057132382898
Đại Học Konkuk: Thông tin chung
- Tên tiếng Anh: Konkuk University
- Tên tiếng Hàn: 건국대학교
- Loại hình: Tư thục
- Năm thành lập: 1946
- Số lượng giảng viên: 1.200 giáo sư và 100 cán bộ giảng dạy bán thời gian
- Số lượng sinh viên: 29.600 sinh viên, 4.000 sinh viên quốc tế
- Website: konkuk.ac.kr
- Địa chỉ: – Seoul Campus : 120 Neungdong-ro, Gwangjin-gu, Seoul 05029, Hàn Quốc
– Global Campus : 268 Chungwon-daero, Chungju-si, Chungcheongbuk-do 27478, Hàn Quốc
Điều kiện nhập học tại Đại học Konkuk
Điều kiện nhập học hệ tiếng Hàn
- Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
- Điểm trung bình tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK.
Điều kiện nhập học hệ Đại học
- Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
- Điểm trung bình tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
- Không có bố hoặc mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc.
- Năng lực ngoại ngữ:
- Tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 khóa học tiếng Hàn tại Viện Ngôn Ngữ tiếng của các trường Đại học tại Hàn Quốc
- Tiếng Anh: TOEFL PBT 550, CBT 210, iBT 80 / IELTS 5.5 / TEPS 550 trở lên.
Điều kiện nhập học hệ Cao học
- Sinh viên đã hoàn thành chương trình học Đại học.
- Sinh viên và bố mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc.
- Điều kiện về ngôn ngữ:
- TOPIK 3 trở lên (khoa Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc: TOPIK 5).
- Hoàn thành chương trình đào tạo cấp 3 trở lên tại Viện đào tạo ngôn ngữ Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc.
- Đạt điểm quy định các kỳ thi về năng lực tiếng Anh: TOEFL PBT 550, CBT 210, iBT 80/IELTS 5.5/ TEPS 550.
Chương trình học và học phí hệ tiếng Hàn tại Đại học Konkuk
Tổng quan chương trình học hệ tiếng Hàn
- Chương trình học hệ tiếng Hàn tại trường Konkuk Hàn Quốc gồm 6 cấp độ:
- Cấp 1 – cấp 2: sơ cấp
- Cấp 3 – cấp 4: trung cấp
- Cấp 5 – cấp 6: cao cấp
- Giờ học: 1 năm có 4 học kỳ (mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông), 1 học kỳ 10 tuần. 1 tuần học 5 ngày (từ thứ 2 – thứ 6), mỗi ngày 4 tiếng.
- Sinh viên vào trường cần đăng ký kỳ thi phân cấp năng lực tiếng Hàn, nếu không đăng ký sẽ tự động xếp vào lớp cấp 1 – sơ cấp.
- Hoạt động chương trình giảng dạy: mỗi học kỳ trực tiếp trải nghiệm các hoạt động văn hóa Hàn Quốc xuất hiện trong giáo trình.
- Ngoài các giờ học chính trên lớp, sinh viên còn được tham gia các hoạt động văn hóa, các buổi dã ngoại giúp các bạn gần gũi nhau hơn. Sinh viên học hệ tiếng Hàn được tham gia chương trình trải nghiệm văn hóa 2 ngày 1 đêm vào kỳ mùa thu và mùa xuân tại Núi Seorak, Gyeongju.
- Điều kiện chuyển cấp tiếng Hàn: Những học sinh đi học đầy đủ, điểm chuyên cần trên 80%, điểm trung bình học kỳ từ 70/100.
- Hình thức điểm danh: Học sinh đi muộn 3 lần bị tính thành 1 lần vắng mặt.
Lịch học chương trình hệ tiếng Hàn năm 2022
Kỳ học | Thời gian | Bài kiểm tra phân lớp |
Mùa xuân | 04.03.2022 – 12.05.2022 | 25.02.2022 |
Mùa hè | 02.06.2022 – 10.08.2022 | 31.05.2022 |
Mùa thu | 01.09.2022 – 11.11.2022 | 30.08.2022 |
Mùa đông | 01.12.2022 – 11.02.2022 | 29.11.2022 |
Lưu ý: Lịch học có thể thay đổi theo tình hình của nhà trường.
Chi phí chương trình hệ tiếng Hàn
- Phí xét tuyển hồ sơ: 50,000 won (~1,000,000 VNĐ)
- Phí phỏng vấn: 100,000 won (~2,000,000 VNĐ)
- Học phí/ năm: 6,800,000 won (~136,000,000 VNĐ)
- Bảo hiểm: 150,000 won (~ 3,000,000 VNĐ)
Lãnh Đạo trường konkuk đến thăm và làm việc với HIC
Chương trình học & học phí hệ Đại học Konkuk
Hiện tại, trường ĐH Konkuk Hàn Quốc có 11 khoa viện đào tạo đa dạng hơn 50 chuyên ngành, ngành nghề “hot” nhất hiện nay. Cùng HIC tìm hiểu về chương trình đào tạo và chi phí du học Hàn Quốc tại trường ĐH KonKuk qua bảng thông tin chi tiết dưới đây.
- Phí xét duyệt hồ sơ: 50,000 KRW (1,000,000 VNĐ)
- Phí nhập học: 187,000 KRW (3,700,000 VNĐ)
Bảng học phí chi tiết
Khoa/ viện | Chuyên ngành | Học phí/ kỳ | |
KRW | VNĐ | ||
Nghệ thuật tự do | Ngôn ngữ và văn học Hàn | 4,031,000 |
80,600,000
|
Ngôn ngữ và văn học Anh | |||
Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc | |||
Triết học | |||
Lịch sử | |||
Địa lý | |||
Phương tiện kỹ thuật số và truyền thông | |||
Nội dung và văn hóa số | |||
Khoa học | Toán học | 4,836,000 | 96,700,000 |
Vật lý | |||
Hóa học | |||
Kiến trúc | Kiến trúc | 5,643,000 | 112,900,000 |
Kỹ thuật | Kỹ thuật dân dụng môi trường | 5,643,000 | 112,900,000 |
Kỹ thuật hệ thống thông tin hàng không vũ trụ | |||
Kỹ thuật điện – điện tử | |||
Kỹ thuật hóa học | |||
Kỹ thuật và khoa học máy tính | |||
Kỹ thuật công nghiệp | |||
Kỹ thuật Sinh học | |||
Khoa học xã hội | Khoa học chính trị | 4,031,000 |
80,600,000
|
Kinh tế học | |||
Hành chính công | |||
Ngoại thương quốc tế | |||
Thống kê ứng dụng | |||
Kinh doanh quốc tế | |||
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 4,031,000 | 80,600,000 |
Quản lý Công nghệ | |||
Bất động sản | Nghiên cứu bất động sản | 4,031,000 | 80,600,000 |
Viện Công nghệ KonKuk |
Kỹ thuật năng lượng | 5,643,000 |
112,900,000
|
Kỹ thuật phương tiện thông minh | |||
CNTT thông minh | |||
Kỹ thuật mỹ phẩm | |||
Tế bào gốc và sinh học tái tạo | |||
Khoa học và kỹ thuật y sinh | |||
Hệ thống công nghệ sinh học | |||
Khoa học và công nghệ sinh học tích hợp | |||
Khoa học đời sống Sanghuh | Khoa học sinh học | 4,836,000 |
96,700,000
|
Công nghệ và khoa học động vật | |||
Khoa học cây trồng | |||
Khoa học thực phẩm và kỹ thuật sinh học sản phẩm động vật | |||
Công nghệ và tiếp thị thực phẩm | |||
Khoa học sức khỏe môi trường | |||
Kiến trúc cảnh quan và lâm nghiệp | |||
Nghệ thuật và thiết kế | Thiết kế truyền thông | 4,836,000 |
96,700,000
|
Thiết kế công nghiệp | |||
Thiết kế may mặc | |||
Thiết kế đời sống | |||
Nghệ thuật đương đại | |||
Phim và thiết kế ảnh động cơ bản | |||
Phim và storyboard động | |||
Phim và diễn xuất hình ảnh động | |||
Giáo dục | Sư phạm ngôn ngữ Nhật | 4,321,000 | 86,400,000 |
Sư phạm Anh | |||
Sư phạm Toán | 5,183,000 | 103,700,000 | |
Công nghệ giáo dục |
Quảng trường Đại học Konkuk Hàn Quốc – trường mã code visa thẳng 2023 trong lòng Seoul
Chương trình học & học phí hệ Cao học Đại học Konkuk Hàn Quốc
Trường đào tạo bậc Thạc Sỹ và Tiến Sỹ với nhiều chuyên ngành. Sinh viên đăng ký ngành nghệ thuật cần qua vòng phỏng vấn, thi thực hành, và nộp portfolio và kế hoạch nghiên cứu, luận văn.
Mỗi sinh viên đăng ký chương trình học Cao học sẽ nộp 1,015,000 KRW (~2,800,000 VNĐ) lệ phí nhập học.
Khoa | Chuyên ngành | Chương trình | Học phí/ kỳ | |
Thạc sỹ | Tiến sỹ | KRW | ||
Khoa học xã hội và nhân văn |
Văn học và ngôn ngữ Hàn Quốc | v | v |
5,057,000 (~101,100,000 VNĐ) |
Văn học và ngôn ngữ Anh | v | v | ||
Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản | v | v | ||
Triết học | v | v | ||
Lịch sử | v | v | ||
Giáo dục | v | v | ||
Khoa học thông tin tiêu dùng | v | v | ||
Chính trị | v | v | ||
Luật | v | v | ||
Hành chính công | v | v | ||
Kinh tế | v | v | ||
Quản trị kinh doanh | v | v | ||
Kinh doanh thông minh | v | v | ||
Quản lý công nghệ | v | v | ||
Thương mại quốc tế | v | v | ||
Thống kê ứng dụng | v | x | ||
An toàn và tiếp thị thực phẩm | v | v | ||
Bất động sản | v | v | ||
Công nghệ giáo dục | v | v | 6,066,000
(~121,300,000 VNĐ) |
|
Công nghiệp tiên tiến tổng hợp | v | v | ||
Khoa học Tự nhiên |
Khoa học sinh học | v | v |
6,066,000 (~121,300,000 VNĐ) |
Hóa học | v | v | ||
Vật lý | v | v | ||
Toán học | v | v | ||
Dịch vụ sức khỏe môi trường | v | v | ||
Tế bào gốc và sinh học tái tạo | v | v | ||
Công nghệ và khoa học động vật | v | v | ||
Khoa học thực phẩm và kỹ thuật sinh học nguồn động vật | v | v | ||
Khoa học lai tiên tiến | v | v | ||
Khoa học cây trồng | v | v | ||
Khoa học và công nghệ sinh học | v | v | ||
Sư phạm toán | v | v | ||
May mặc | v | v | ||
Khoa học và công nghệ y sinh | v | v | ||
Kiến trúc cảnh quan và rừng | v | v | ||
Sinh học hội tụ và chữa bệnh | v | v | ||
Kỹ thuật |
Kỹ thuật hóa học | v | v |
7,078,000 (~141,600,000 VNĐ)
|
Kỹ thuật công nghiệp | v | v | ||
Kỹ thuật điện | v | v | ||
Kỹ thuật công nghệ thông tin và truyền thông | v | v | ||
Kỹ thuật hệ thống hữu cơ và nano | v | v | ||
Kiến trúc | v | v | ||
Kỹ thuật hệ thống hạ tầng | v | v | ||
Kỹ thuật môi trường | v | v | ||
Kỹ thuật trồng trọt, môi trường và xây dựng dân dụng | v | v | ||
Kỹ thuật vi sinh vật | v | v | ||
Kỹ thuật cơ khí | v | v | ||
Kỹ thuật máy tính | v | v | ||
Vật liệu hóa học và Công nghệ | v | v | ||
Thiết kế cơ khí và kỹ thuật sản xuất | v | v | ||
Kỹ thuật hàng không vũ trụ | v | v | ||
Công nghệ tiên tiến tổng hợp | v | v | ||
Công nghệ phương tiện thông minh | v | v | ||
Công nghệ mỹ phẩm | v | v | ||
Khoa học y sinh và kỹ thuật | v | v | ||
Công nghệ năng lượng | v | v | ||
CNTT hội tụ thông minh | v | v | ||
Nghệ thuật và giáo dục thể chất | Âm nhạc | v | x | 7,078,000
(~141,600,000 VNĐ)
|
Thiết kế | v | x | ||
Thiết kế đời sống | v | x | ||
Nghệ thuật đương đại | v | x | ||
Ảnh động | v | v | ||
Giáo dục thể chất | v | v | 6,066,000
(~121,300,000 VNĐ) |
|
Dược | Dược học | v | v | 8,596,000
(~171,900,900 VNĐ) |
Thuốc thú y | v | v | 7,725,000
(~154,500,000 VNĐ) |
|
Khóa học tích hợp liên ngành |
Truyền thông và nội dung văn hóa | v | v |
5,777,000 (~115,500,000 VNĐ) |
Di sản thế giới | v | v | ||
Nhân văn thống nhất | v | v | ||
An ninh quốc gia và quản lý bệnh tật | v | v | ||
Hình ảnh con người | v | v | ||
Khoa học dữ liệu | v | x | ||
Thủ pháp văn học và nghệ thuật | v | v |
Học bổng Đại học Konkuk
Hệ tiếng Hàn
- Học bổng chuyên cần: sinh viên đi học đủ 100% được giảm 10% học phí học kỳ tiếp theo.
- Học bổng xuất sắc: sinh viên đứng đầu lớp (thành tích trên 80 điểm) được giảm 10% học phí học kỳ tiếp theo.
Hệ Đại học
Học bổng du học Hàn Quốc dành cho sinh viên mới nhập học
Điều kiện | Học bổng |
|
30% học phí |
|
40% học phí |
|
50% học phí |
|
60% học phí |
Học bổng dành cho sinh viên đang theo học
Sinh viên hoàn thành tối thiểu 15 tín chỉ/kỳ và đạt điểm xuất sắc sẽ được cấp học bổng từ 20 – 100% học phí tùy theo thành tích học tập.
Hệ Cao học
Học kỳ | Khoa | Điều kiện | Học bổng |
Kỳ 1 | Chung | – TOPIK 6
– IELTS 5.5, TOEFL iBT 80, TEPS 550 trở lên |
50% học phí |
– TOPIK 3 – 5 | 30% học phí | ||
Khoa học công nghệ | – TOPIK 3
– IELTS 5.5, TOEFL iBT 80, TEPS 550 trở lên |
50% học phí | |
Kỳ 2 – 4 | Chung | – GPA 4.25 trở lên | 50% học phí |
– GPA 3.5 – 4.24 | 30% học phí | ||
– GPA dưới 3.5 | 0% | ||
Khoa học công nghệ | – GPA 3.5 trở lên | 50% học phí | |
– GPA dưới 3.5 | 0% |
Kí túc xá trường Đại Học Konkuk
Trường ĐH Konkuk Hàn Quốc là một trong không nhiều các trường đại học trong lòng Seoul có ký túc xá đầy đủ cho sinh viên học tiếng đến đại học, thạc sỹ. Học sinh học tiếng được yêu cầu ở trong KTX ít nhất một nửa năm học đầu tiên, tương đương với 20 tuần học.
Ku:l House là ký túc xá đầu tiên tại Hàn Quốc được xây dựng bằng các vật liệu thân thiện với môi trường, thông qua vốn đầu tư tư nhân. Đây là ký túc xá tốt nhất dành cho sinh viên với đầy đủ thiết bị tiện nghi và hệ thống an ninh hàng đầu hiện nay với tiêu chí “Tạo môi trường học tập sinh sống kiểu mới”.
Thông tin chính về Ku:l House
- Loại phòng: 2 người
- Diện tích: 20.52 m2
- Quy mô: 5 khu nhà với sức chứa hơn 3000 sinh viên
- Được trang bị hệ thống an ninh hàng đầu, hệ thống sưởi sản, điều hòa tại các phòng
- Căng tin với thực đơn đa dạng từ món Hàn đến món Âu
- Mạng wifi tốc độ cao miễn phí
- Có phòng dành cho phụ huynh khi đến thăm
- Mỗi phòng đều có tủ lạnh, điều hòa. Mỗi tòa nhà đều có phòng tập thể hình và yoga.
- Có các lễ hội và học bổng ký túc xá dành cho sinh viên.
- Khu vực sinh hoạt chung bao gồm: Khu giặt là, khu hút thuốc, căng tin, cửa hàng tiện ích, tiệm làm tóc, hiệu sách …
Chi phí ký túc xá
- Tiền đặt cọc: 200,000
- Giá tiền 1 bữa ăn: 3,500 won (~70.000 VNĐ)
- Phí ký túc xá:
- Kỳ hè và đông: 2,585,000 won (~51,700,000 VNĐ)
- Kỳ xuân và thu: 2,615,000 won (~52,300,000 VNĐ)
5 câu hỏi thường gặp về trường Đại học KonKuk Hàn Quốc
- Học phí tại ĐH KonKuk Hàn Quốc có đắt không?
Học phí của trường không hề đắt mặc dù ĐH KonKuk Hàn Quốc là trường tư thục với cơ sở hạ tầng và chất lượng đào tạo mang tầm quốc tế. Khi học ở đây, bạn có cơ hội mở mang tầm hiểu biết cả về kiến thức trên giảng đường và cuộc sống sinh viên “siêu chất”.
- Để đỗ vào ĐH KonKuk có khó không?
Trường ĐH Konkuk Hàn Quốc yêu cầu điểm trung bình các môn trong cấp THPT từ 6.5 trở lên. Trình độ tiếng Hàn và tiếng Anh đầu vào ở mức giao tiếp cơ bản. Bên cạnh đó, sinh viên phải có bố mẹ là người ngoại quốc.
- Trường có nhiều chương trình học bổng dành cho du học sinh không?
Đại học Konkuk có rất nhiều chương trình học bổng dành cho sinh viên ở cả 3 bậc học. Giá trị học bổng lên đến 60% dành cho sinh viên theo học hệ tiếng.
- Trường KonKuk Hàn Quốc có thế mạnh về ngành gì?
Với bề dày lịch sử xây dựng và phát triển, trường Đại học Konkuk Hàn Quốc luôn được biết đến với thế mạnh về đào tạo các ngành kỹ thuật và ngôn ngữ.
- ĐH KonKuk Hàn Quốc có ký túc xá sinh viên không?
ĐH KonKuk có 5 tòa nhà ký túc xá dành cho sinh viên với quy mô rộng lớn, khang trang và yên tĩnh. Trong khuôn viên ký túc xá có đầy đủ cơ sở vật chất và tiện nghi để sinh viên có cuộc sống học tập thoải mái và thuận tiện nhất.
Kết luận
Với thế mạnh của một trường đại học tư hàng đầu Hàn Quốc, trường Đại học Konkuk mở rộng cánh cửa đón sinh viên Việt Nam có nguyện vọng học tập nghiêm túc và có khao khát lập thân, lập nghiệp tại Hàn Quốc cũng như trên khắp thế giới.
Vậy là HIC vừa điểm qua những thông tin chính về trường ĐH Konkuk: từ hai học xá Seoul Campus và Glocal Campus, điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng. Mời bạn click vào Đăng Ký Tư Vấn Miễn Phí hoặc liên hệ qua số hotline 0988 785 889 – 0988 795 889 để trở thành sinh viên trường Đại Học Konkuk Hàn Quốc cùng Du Học HIC nhé!
Mọi Thông Tin Về Du Học, XKLĐ Hàn Quốc – Nhật Bản Xin Liên Hệ:
CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO DU HỌC QUỐC TẾ HÀ NỘI – HIC – UY TÍN TẠO NIỀM TIN
Địa chỉ: Số 87, LK23- KĐT mới Vân Canh, Hoài Đức, Hà Nội
Website: duhochic.edu.vn – Hotline: 0988 785 889
Email: duhocquocte.hic@gmail.com
Fanpage: https://www.facebook.com/100057132382898