Đại học Quốc gia Chungbuk được đánh giá là một trong 10 trường đại học quốc gia hàng đầu tại Hàn Quốc. Với chất lượng đào tạo nằm trong TOP, học phí tiết kiệm và giá trị học bổng cao, trường Đại học Quốc gia Chungbuk chắc chắn là cái tên không thể bỏ qua với sinh viên Việt Nam.
Đại học Quốc gia Chungbuk – TOP 10 Đại Học Quốc Gia Hàng Đầu Hàn Quốc
Giới Thiệu Về Đại Học Quốc Gia Chungbuk
Thông Tin Chung
- Tên tiếng Hàn: 충북대학교
- Tên tiếng Anh: Chungbuk National University– CBNU
- Loại hình: Công lập
- Số lượng sinh viên: 13,675
- Số lượng giảng viên: 1,486
- Địa chỉ: Chungdae-ro 1, Seowon-Gu, Cheongju, Chungbuk, Hàn Quốc
- Website: https://www.chungbuk.ac.kr/site/english/main.do
Đại học Quốc gia Chungbuk thành lập năm 1951 tại phía Tây Nam thành phố Cheongju – tỉnh Chungbuk, cách Seoul 1.5h đi tàu/xe khách. Trường Đại Học Chungbuk gồm 15 đại học chuyên ngành, 9 viện cao học, 39 viện nghiên cứu, và 48 cơ quan trực thuộc.
Hiện nay, có hơn 1.100 du học sinh đến từ 40 quốc gia đang theo học các chương trình tại Chungbuk National University. Điều này không chỉ góp phần thúc đẩy giao lưu văn hóa với các nước trên thế giới mà còn tạo môi trường học tập thân thiện và có tính cộng đồng cho sinh viên.
Chungbuk đạt nhiều thành tựu nổi bật như: hệ thống Internet đứng thứ 2 Hàn Quốc, được Bộ giáo dục Hàn Quốc trao tặng danh hiệu trường đại học xuất sắc… Nhờ vậy trường nhận được sự ủng hộ và tài trợ của chính phủ Hàn Quốc cũng như nhiều tổ chức khác.
Khuôn viên Chungbuk National University
Điều Kiện Tuyển Sinh Vào Đại Học Quốc Gia Chungbuk
Chương Trình Đại Học
- Tốt nghiệp THPT không quá 3 nămvới GPA 6.5 trở lên
- Sinh viên chuyên ngành Quản trị Kinh doanh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Xã hội học cần TOPIK 4 trở lên
- Sinh viên chuyên ngành Hành chính công cần TOPIK 3 trở lên
- Vượt qua bài kiểm tra năng lực tiếng Hàn bậc 4 ủa trường
- Sinh viên học hệ tiếng Anh cần: TOEIC 675, TOEFL iBT 75, PBT 550, CBT 210, IELTS 5.5 trở lên
Chương Trình Sau Đại Học
- Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài
- Có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn
- Đạt TOPIK 3 trở lênvới sinh viên học hệ tiếng Hàn
- Đạt TOEFL 530 (CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 (NEW TEPS 326) trở lên với sinh viên học hệ tiếng Anh
Giám đốc Hà Đình Thủy kí kết biên bản hợp tác MOU với phía đại diện trường Chungbuk
Học Bổng Cho Sinh Viên Đại Học Quốc Gia Chungbuk
Chương Trình Đại Học
Phân loại | Điều kiện | Giá trị học bổng |
Sinh viên mới nhập học | · Cấp B1: TOPIK cấp 5 trở lên
· Cấp B2: TOPIK cấp 4 trở lên · Cấp C: TOPIK cấp 3 trở lên |
· Cấp B1: Giảm 80% học phí
· Cấp B2: Giảm 40% học phí · Cấp C: Giảm 20% học phí |
Sinh viên bậc đại học | · Cấp B1: TOPIK cấp 5 trở lên (Thành tích A+ trở lên)
· Cấp B2: TOPIK cấp 4 trở lên (Thành tích A0 trở lên) · Cấp C: TOPIK cấp 3 trở lên (Thành tích B+ trở lên) |
|
Sinh viên mới nhập học hệ sau đại học | · Cấp B1: TOPIK cấp 5 trở lên (Thành tích A+ trở lên)
· Cấp B2: TOPIK cấp 5 trở lên (Thành tích B+ trở lên) · Cấp C: Sinh viên mới hoặc Sinh viên chuyển trường |
|
Sinh viên học bậc hệ sau đại học | · Cấp B1: TOPIK cấp 5 trở lên (Thành tích A0 trở lên)
· Cấp B2: TOPIK cấp 5 trở lên (Thành tích B+ trở lên) · Cấp C: TOPIK cấp 4 trở lên (Thành tích B+ trở lên) |
Trường Chungbuk rực sắc đỏ cam vào mùa thu
Đại Học Quốc Gia Chungbuk: Các Ngành Học Và Học Phí
Chương Trình Tiếng Hàn
Thời gian | 4 kỳ học, 9 tuần/kỳ |
Số sinh viên/lớp | 15 sinh viên |
Học phí | 5,200,000 KRW/năm (104,000,000 VND) |
Chương trình giảng dạy | · Kĩ năng nghe, nói, đọc, viết
· Kiến thức văn hóa, sinh hoạt, con người Hàn Quốc · Tham gia các hoạt động, sự kiện giới thiệu văn hóa Hàn Quốc |
Chương Trình Đại Học
Lĩnh vực | Chuyên ngành đào tạo | Học phí/kỳ |
Nhân văn | · Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc/ Trung Quốc/ Anh/ Đức/ Pháp/ Nga
· Lịch sử/ Lịch sử Mỹ thuật Khảo cổ |
1,906,000 KRW
(khoảng 38,100,000 VND) |
· Triết học | 1,906,000 KRW
(khoảng 38,100,000 VND) |
|
Khoa Học Xã Hội | · Xã hội học/ Tâm lý học/ Hành chính Công
· Chính trị và Quan hệ quốc tế · Kinh tế học |
1,906,000 KRW
(khoảng 38,120,000 VND) |
Khoa Học Tự Nhiên | · Toán học/ Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/
· Thông tin và Thống kê học · Thiên văn và Khoa học không gian · Khoa học môi trường địa chất |
2,341,000 KRW
(khoảng 46,820,000 VND) |
Kinh Doanh | · Kinh doanh/ Kinh doanh quốc tế
· Hệ thống Thông tin Quản lý |
1,906,000 KRW
(khoảng 38,100,000 VND) |
Kỹ thuật | · Kỹ thuật Dân dụng/ Cơ khí/ Hóa chất/ Vật liệu tiên tiến/ Kiến trúc/ Môi trường/ Đô thị
· Kiến trúc |
2,533,000 KRW
(khoảng 50,700,000 VND) |
Khoa học Máy Tính Điện Tử | · Kỹ thuật điện/ Điện tử/ Thông tin và Truyền thông
· Kỹ thuật máy tính · Hệ thống thông minh và Robot |
2,533,000 KRW
(khoảng 50,700,000 VND) |
Nông Nghiệp, Đời Sống và Khoa Học Môi Trường | · Hóa học Môi trường & Tài nguyên Thực vật
· Khoa học Thực phẩm và Công nghệ Sinh học · Khoa học Chăn nuôi/ Làm vườn/ Lâm nghiệp · Khoa học nông nghiệp và nông thôn |
2,291,000 KRW
(khoảng 45,800,000 VND) |
· Kinh tế nông nghiệp | 1,934,000 KRW
(khoảng 38,700,000 VND) |
|
Sinh Thái Nhân Văn | · Thực phẩm và dinh dưỡng | 2,291,000 KRW
(khoảng 45,800,000 VND) |
· Thời trang và May mặc
· Thiết kế Nhà và Nội thất |
2,338,000 KRW
(khoảng 46,800,000 VND) |
|
· Phúc lợi trẻ em/ Khoa học tiêu dùng | 1,906,000 KRW
(khoảng 38,100,000 VND) |
|
Khoa học Tự do | · Khoa học Tự do | 2,093,000 KRW
(khoảng 41,900,000 VND) |
Chuyên ngành tổng hợp | · Mỹ thuật | 2,514,000 KRW
(khoảng 50,300,000 VND) |
· Thiết kế | 2,438,000 KRW
(khoảng 48,800,000 VND) |
|
Thú Y | · Thú y | |
Dược học | · Dược
· Phát triển ngành Dược |
|
Y khoa | · Y học/ Sơ cứu
· Điều dưỡng |
Chương Trình Sau Đại Học
Khoa | Học phí/kỳ | Phí nhập học |
Nhân văn và Khoa học Xã hội | 2,063,000 KRW (khoảng 41,200,000 VND) |
175,000 KRW
(khoảng 3,500,000 VND) |
Khoa học Tự nhiên và Thể chất | 2,483,000 KRW
(khoảng 49,700,000 VND) |
|
Kinh tế | 1,979,000 KWR (khoảng 39,600,000 VND) |
|
Kỹ thuật và Nghệ thuật | 2,641,000 KRW
(khoảng 52,800,000 VND) |
|
Y khoa | 3,200,000 KRW
(khoảng 64,000,000 VND) |
|
Dược học | 2,826,000 KRW
(khoảng 56,500,000 VND) |
|
Thú y | 2,979,000 KWR (khoảng 59,600,000 VND) |
Ký Túc Xá Tại Đại Học Quốc Gia Chungbuk
- Đại học Quốc gia Chungbuk xây dựng các khu ký túc xá nhằm tạo môi trường học tập an toàn và hòa nhập cho sinh viên quốc tế.
- Tên ký túc xá: Yang Hyeon Jae
- Sức chứa: Toàn bộ phòng đôi đủ chỗ cho 168 sinh viên quốc tế
- Cơ sở vật chất: Giường, Tủ quần áo, Điều hòa, Bàn ghế, Điện thoại bàn, Internet, Hệ thống phòng cháy
- Tiện nghi tại tòa nhà: Máy lọc nước, Phòng ăn, Phòng tắm, Phòng giặt có trả phí, Phòng gym…
- Chi phí: 400 USD/kỳ(không kèm chi phí ăn) và 1000 USD/kỳ (kèm phí ăn)
- Kết luận
- Vậy là Hic vừa điểm qua những thông tin chính từ điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, học phí đến cả thông tin về học bổng và ký túc xá. Mời bạn click vào đăng ký tư vấn hoặc liên hệ hotline 0988785889 – 0988795889 để tìm hiểu và được tư vấn về du học Hàn Quốc nhé.
- Mọi Thông Tin Về Du Học HÀN QUỐC – NHẬT BẢN Xin Liên Hệ:
- CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO DU HỌC QUỐC TẾ HÀ NỘI – HIC – UY TÍN TẠO NIỀM TIN
Địa chỉ: Số 87, LK23- KĐT mới Vân Canh, Hoài Đức, Hà Nội
Website: duhochic.edu.vn – Hotline: 0988 785 889
Email: duhocquocte.hic@gmail.com
Fanpage: https://www.facebook.com/100057132382898 - Tiktok: https://www.tiktok.com/@duhoc.hanquoc