I. CÁC TRƯỜNG TOP 1,2,3 LÀ GÌ?
Hằng năm, Sở Tư pháp sẽ dựa vào đơn xét tuyển của các trường nộp lên Sở để xét duyệt hồ sơ và phân loại trường, danh sách này sẽ được cập nhật hằng năm. Sở sẽ thông báo vào tháng 2 và sẽ áp dụng bắt đầu từ kì bay tháng 6,9,12 và tháng 3 năm sau. Có nhiều tiêu chí ảnh hưởng đến quyết định của Sở, trong đó có 2 yếu tố then chốt:
– Tỉ lệ du học sinh bất hợp pháp.
– Khả năng quản lí, chăm sóc sinh viên quốc tế
Từ đó phân ra danh sách các trường Top 1, Top 2, Top 3. Trong đó:
– Trường Top 1 – là các trường có tỉ lệ sinh viên bất hợp pháp dưới 1%.
– Tường Top 2 – ra thư mời, trường có tỉ lệ sinh viên bất hợp pháp dưới 10%
– Trường Top 3 – ra mã code, trường có tỉ lệ sinh viên bất hợp pháp trên 10%.
II. DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG TOP 1,2,3 NĂM 2024
- Danh sách các trường TOP 1
STT | TÊN TRƯỜNG | TÊN TIẾNG HÀN |
1 | Đại học Konkok | 건국대학교 |
2 | Đại học Quốc gia Kyungkook | 경북대학교 |
3 | Đại học Keimyung | 계명대학교 |
4 | Đại học nữ sinh Duksung | 덕성여자대학교 |
5 | Đại học Dongguk | 동국대학교 |
6 | Đại học Quốc gia Pusan | 부산대학교 |
7 | Đại học Seoul Sirip | 서울시립대학교 |
8 | Đại học Thần học Seoul | 서울신학대학교 |
9 | Đại học Seokyeong | 서경대학교 |
10 | Đại học nữ Shungshin | 성신여자대학교 |
11 | Đại học nữ sinh Ewha | 이화여자대학교 |
12 | Đại học Chungang | 중앙대학교 |
13 | Đại học Pohang Khoa học và công nghệ | 포항공과대학교 |
14 | Đại học Hanyang | 한양대학교 |
15 | Đại học Hongik | 홍익대학교 |
2. Danh sách các trường TOP 2
STT | TÊN TRƯỜNG | TÊN TIẾNG HÀN |
1 | Đại học Catholic | 가톨릭대학교 |
2 | Đại học Quốc gia Gangneung-Wonju | 강릉원주대학교 |
3 | Đại học Quốc gia Kangwon | 강원대학교 |
4 | Đại học Konyang | 건양대학교 |
5 | Đại học KyungSung | 경성대학교 |
6 | Đại học Kyungnam | 경남대학교 |
7 | Đại học Quốc gia Kyungsang | 경상국립대학교 |
8 | Đại học Kyungil | 경일대학교 |
9 | Đại học Kyung Hee | 경희대학교 |
10 | Trường Đại học Korea Hàn Quốc | 고려대학교 |
11 | Đại học Kwangwoon | 광운대학교 |
12 | Đại học Gwangju | 광주대학교 |
13 | Đại học Kookmin | 국민대학교 |
14 | Đại học Gimcheon | 김천대학교 |
15 | Đại học Hàn Quốc (Sejong) | 세종대학교 |
16 | Đại học Nazarene | 나사렛대학교 |
17 | Đại học Namseoul | 남서울대학교 |
18 | Đại học Dankook | 단국대학교 |
19 | Đại học Daegu Haany | 대구한의대학교 |
20 | Đại học Daejeon | 대전대학교 |
21 | Đại học Dongguk | 동국대학교 |
22 | Đại học Dongseo | 동서대학교 |
23 | Đại học Dongshin | 동신대학교 |
24 | Đại học DongA | 동아대학교 |
25 | Đại học Daegu Catholic | 대구가톨릭대학교 |
26 | Đại học Myongil | 명지대학교 |
27 | Đại học Mokwon | 목원대학교 |
28 | Đại học Paichai | 배재대학교 |
29 | Đại học Baeseok | 배석대학교 |
30 | Đại học Quốc gia Pukyong | 부경대학교 |
31 | Đại học ngoại ngữ Busan | 부산외국어대학교 |
32 | Đại học Sogang | 서강대학교 |
33 | Đại học KHCN Quốc gia Seoul | 서울과학기술대학교 |
34 | Đại học nữ sinh Seoul | 서울여자대학교 |
35 | Đại học Sunmoon | 선문대학교 |
36 | Đại học Sungkyul | 성결대학교 |
37 | Đại học Sungkyunkwan | 성균관대학교 |
38 | Đại học Semyung | 세명대학교 |
39 | Đại học Quốc gia Seoul | 서울대학교 |
40 | Đại học Sejong | 세종대학교 |
41 | Đại học Sookmyung | 숙명여자대학교 |
42 | Đại học Soongsil | 숭실대학교 |
43 | Đại học Silla | 신라대학교 |
44 | Đại học Shinhan | 신한대학교 |
45 | Đại học Ajou | 아주대학교 |
46 | Đại học Yonsei | 연세대학교 |
47 | Đại học Yonsei (Future) | 연세대학교 |
48 | Đại học Yeungnam | 영남대학교 |
49 | Đại học Youngsan | 영산대학교 |
50 | Đại học Woosong | 우송대학교 |
51 | Đại học Inje | 인제대학교 |
52 | Đại học Icheon | 인천대학교 |
53 | Đại học Inha | 인하대학교 |
54 | Đại học Quốc gia Chonnam | 전남데학교 |
55 | Đại học Quốc gia Chonbuk | 국립전북대학교 |
56 | Đại học Quốc gia Jeju | 제주대학교 |
57 | Đại học Joongbu | 중부대학교 |
58 | Đại học Cheongju | 청주대학교 |
59 | Đại học Quốc gia Chungnam | 충남대학교 |
60 | Đại học Quốc gia Chungbuk | 충북대학교 |
61 | Viện công nghệ Hàn Quốc | 한국과학기술원 |
62 | Đại học ngoại ngữ Hankuk | 한국외국어대학교 |
63 | Đại học Hàng hải và đại dương Hàn Quốc | 한국해양대학교 |
64 | Đại học Hannam | 한남대학교 |
65 | Đại học Hanbat | 한밭대학교 |
66 | Đại học Hanseo | 한서대학교 |
67 | Đại học Hansung | 한성대학교 |
68 | Đại học Hanyang (ERICA) | 한양대학교 에리카 |
69 | Đại học Honam | 호남대학교 |
70 | Đại học Hoseo | 호서대학교 |
71 | Đại học Kyungbok | 경복대학교 |
72 | Đại học Quốc gia Bucheon | 부천대학교 |
73 | Cao đẳng Yeungjin | 영진전문대학교 |
74 | Đại học Khoa học Ulsan | 울산대학교 |