Bài viết dưới đây, HIC mời các em cùng khám phá điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, hệ chuyên ngành, thông tin về kí túc xá, học bổng của cao đẳng Shingu. Mọi thông tin tuyển sinh cần được tư vấn, các bạn hãy liên hệ hotline: 0988785889 – 0988795889 hoặc đăng kí theo mẫu ở cuối bài để có cơ hội du học Hàn Quốc và trở thành tân du học sinh của trường Cao đẳng Shingu cùng HIC !
I. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG CAO ĐẲNG SHINGU
– Tên tiếng Anh: Shingu College
– Tên tiếng Hàn: 신구대학교
– Năm thành lập: 1973
– Loại hình: Tư thục
– Học phí học tiếng: 5,000,000 KRW/năm
– KTX: 720,000/ 3 tháng
– Học phí chuyên ngành: 2,900,000 – 5,000,000 KRW/ năm
– Địa chỉ: 377 Gwangmyeong-ro, Jungwon-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do
– Website: http://www.shingu.ac.kr/
II. ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH
* Đối với du học hệ tiếng Hàn:
– Đã tốt nghiệp THPT hoặc các cấp học tương đương
– GPA 3 năm THPT> 6.5
– Chứng minh tài chính đủ để du học.
* Đối với hệ cao đẳng:
– Đã tốt nghiệp THPT hoặc các cấp học tương đương
– GPA 3 năm THPT> 6.5
– Chứng minh tài chính đủ để du học.
– Yêu cầu khả năng tiếng Hàn tối thiểu TOPIK 3 trở lên.
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đào tạo tiếng hàn
– Kỳ nhập học: tháng 3 – 6 – 9 – 12 (4 kì/năm)
– Thời gian học: 10 tuần (4 tiếng/ngày x 5 ngày/tuần)
– Kết hợp trải nghiệm văn hóa 1-2 lần/kỳ
– Chi phí bao gồm:
CÁC KHOẢN THU | CHI PHÍ |
Phí học tiếng (2 kỳ) | 2,400,000 KRW |
Phí Kí túc xá (3 tháng) | 720,000 KRW |
Phí bảo hiểm (6 tháng) | 150,000 KRW |
Phí đăng kí | 50,000 KRW |
Vé máy bay | 100,000 KRW |
Test Covid | 100,000 KRW |
Nhà ở | 1,265,000 KRW (4-10 người)
1,770,000 KRW (phòng đôi) 1,152,000 KRW (phòng 3) |
2. Đào tạo hệ cao đẳng:
Cao đẳng | Chuyên ngành | Học phí ( 1 kỳ) |
Thiết kế công nghiệp
|
– Thiết kế mẫu |
6,928,000 KRW
|
– Thiết kế giao tiếp bằng hình ảnh | ||
– Thiết kế thời trang | ||
– Dệt may | ||
Nghiên cứu cuộc sống và tự nhiên
|
– Kiến trúc về môi trường và phong cảnh
– Thiết kế nông trại – Giáo dục mầm non – Khoa học nghiên cứu động vật: theo nhóm, sinh học và thí nghiệm – Dinh dưỡng thực phẩm: thức ăn và dinh dưỡng, quản lý dịch vụ thực phẩm
|
6,754,000 KRW
|
Thông tin truyền thông |
– Ảnh và hình ảnh
|
6,928,000 KRW
|
– Kỹ thuật số
|
||
– Nội dung kỹ thuật số | ||
– Truyền thông IT: công nghệ điện thoại và công nghệ web, thông tin và truyền thông | ||
Khoa nghiệp vụ thương mại |
– Kinh doanh toàn cầu
– Kế toán thuế – Tiếng Anh chuyên ngành du lịch – Tiếng Trung thương mại – Dịch vụ hàng không |
5,987,000 KRW |
Sức khỏe và phúc lợi |
– Vật lý trị liệu
– Chữa bệnh bầng công nghệ quang học – Nha khoa, chăm sóc răng miệng – Chăm sóc sắc đẹp – Chăm sóc sức khỏe trẻ em – Giáo dục mầm non – Phúc lợi xã hội |
5,987,000 KRW |
Thiết kế không gian | – Công trình công cộng | 4,053,000 KRW |
– Thiết kế không gian bất động sản và địa chính
(không gian thiết kế: thiết kế nội thất, thiết kế) |
6,928,000 KRW |
3. Học bổng
Loại học bổng | Chi tiết | Học bổng |
Dành cho sinh viên khóa tiếng Hàn | – 2 sinh viên có thành tích xuất sắc nhất trong lớp | 150.000 – 300.000 KRW/kỳ |
Học bổng tình nguyện |
– những sinh viên tích cực tham gia các họat động tình nguyện do lớp giới thiệu. Mỗi lớp 1 đại diện |
100.000 KRW/ kỳ
|
Học bổng chuyên ngành | Đối với sinh viên học khóa tiếng Hàn trong trường. Nếu đăng ký nhập học chuyên ngành sẽ được giảm học phí | 30% học phí theo học kỳ |
IV. Kí túc xá
– Có 2 khu kí túc xá: trong và ngoài trường.
+) KTX trong trường:
– Chi phí: 600.000 – 900.000 KRW/ 6 tháng (tùy loại phòng đơn, phòng đôi)
– Đầy đủ tiện nghi cùng với các trang thiết bị.
+) KTX ngoài trường:
– Chi phí: 720.000 – 1.120.000 KRW/ 4 tháng (tùy loại phòng đôi và phòng 4 người)
Hình ảnh kí kết hợp tác giữa HIC và Cao đẳng Shingu