ĐẠI HỌC DONGSHIN:
– Là đại học tổng hợp được Bộ Giáo dục Hàn Quốc công nhận vào năm 1992.
– Trường xếp hạng thứ 77 trong các trường Đại học tại Hàn Quốc.
– Được bình chọn là trường Đại học tốt nhất về vận hành hệ vừa học vừa làm theo kiểu IPP (2017)
– Vị trí thuận lợi, tạo điều kiện sinh hoạt và làm việc tốt cho sinh viên.
Đặc biệt trường có mức học phí hợp lý.
Bài viết dưới đây, HIC mời các em cùng khám phá điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, hệ chuyên ngành, thông tin về kí túc xá, học bổng của đai học Dongshin. Mọi thông tin tuyển sinh cần được tư vấn, các bạn hãy liên hệ hotline: 0988785889 – 0988795889 hoặc đăng kí theo mẫu ở cuối bài để có cơ hội du học Hàn Quốc và trở thành tân du học sinh của trường đại học Dongshin cùng HIC nhé !
I. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGSHIN
– Tên tiếng Anh: Dongshin Universitry
– Tên tiếng Hàn: 동신대학교
– Năm thành lập: 1987
– Loại hình: Tư thục
– Học phí học tiếng: 4,800,000 KRW/năm
– Học phí chuyên ngành: 2,700,000 – 3,600,000 KRW/ năm
– Địa chỉ: 67 Dongshindae-gil, Naju-si, Jeollanam-do, Hàn Quốc
– Website: https://www.dsu.ac.kr/vn/
II. ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH
* Đối với du học hệ tiếng Hàn:
– Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài.
– Đã tốt nghiệp THPT hoặc các cấp học tương đương
– GPA 3 năm THPT> 6.0
– Chứng minh tài chính đủ để du học.
* Đối với hệ đại học và sau đại học:
– Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài.
– Đã tốt nghiệp THPT hoặc các cấp học tương đương
– GPA 3 năm THPT> 6.0
– Chứng minh tài chính đủ để du học.
– Yêu cầu về trình độ tiếng Hàn và tiếng Anh:
– Đã có TOPIK 3 hoặc TOPIK 4/IELTS 5.5 trở lên
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đào tạo tiếng hàn
– Kỳ nhập học: tháng 3 – 6 – 9 – 12 (4 kì/năm)
– Thời gian học: 10 tuần (4 tiếng/ngày x 5 ngày/tuần)
– Chi phí bao gồm:
CÁC KHOẢN THU | CHI PHÍ |
Phí học tiếng (4 kỳ) | 4,800,000 KRW |
Phí Kí túc xá | 1,082,000 KRW |
Phí bảo hiểm (1 năm) | 150,000 KRW |
Vé máy bay | 100,000 KRW |
– Sau 6 tháng kể từ ngày nhập cảnh bắt buộc tham gia bảo hiểm quốc dân (60,000 KRW/ tháng).
– Sinh viên học tiếng bắt buộc phải ở KTX.
– Các chi phí trên có thể thay đổi theo chính sách của trường.
2. Đào tạo hệ đại học và sau đại học.
2.1 Hệ đại học.
Đại học | Khoa | Học phí ( 1 kỳ) |
Khoa học – Kỹ thuật |
– Kiến trúc (kiến trúc công nghiệp, Kiến trúc nội thất)
– Xây dựng – Công nghệ thông tin – Máy tính – Kỹ thuật thiết kế Digital |
3,585,000 KRW |
Y tế cộng đồng |
– Mắt kính
– Trị liệu ngôn ngữ – Trị liệu vận động |
3,327,000 KRW |
– Hành chính bệnh viện
– Phúc lợi xã hội – Tư vấn tâm lý |
3,034,000 KRW |
|
– Dinh dưỡng thực phẩm
– Chăm sóc sức khỏe ( thú y, chế tạo mỹ phẩm) – Thẩm mỹ làm đẹp |
3,585,000 KRW | |
Năng lượng tổng hợp |
– Nguyên liệu năng lượng mới
– Năng lượng tái sinh – Trang bị máy móc năng lượng – Điện công nghiệp – Điều khiển điện tự động – Kinh doanh hệ thống năng lượng -Năng lượng IOT – Bảo an thông tin ứng dụng |
3,585,000 KRW
3,585,000 KRW |
– Kỹ thuật hệ thống năng lượng tích hợp | ||
Kỹ thuật thành phố thông minh | ||
Kỹ thuật hệ thống cơ khí | ||
Văn hóa – xã hội
|
– Thể dục thể thao
– Kế hoạch đô thị – Kinh doanh du lịch Hàng không – Khách sạn (Quản trị du lịch, Dịch vụ hàng không, quản trị khách sạn) – Kinh doanh quốc tế (hệ tiếng Anh) |
3,034,000 KRW |
– Ngoại ngữ (tiếng Nhật thương mại, tiếng Trung Quốc, Sư phạm tiếng Hàn)
– Hành chính cảnh sát – Âm nhạc và trình diễn nghê thuật
|
2,701,000 KRW | |
– Âm nhạc và trình diễn nghệ thuật | 3,585,000 KRW |
2.2 Hệ sau đại học
Bậc học | Chuyên ngành | |
Thạc sĩ |
Cao học Tổng hợp | Công nghệ |
Khoa học tự nhiên | ||
Khoa học xã hội và nhân văn | ||
Nghệ thuật – thể thao | ||
Y dược | ||
Khoa học tự nhiên | ||
Phát triển xã hội | Xã hội nhân văn | |
Năng khiếu nghệ thuật | ||
Tiến sĩ |
Công nghệ | |
Khoa học tự nhiên | ||
Khoa học xã hội và nhân văn | ||
Nghệ thuật – thể thao | ||
Y dược |
– Học phí thạc sĩ: 3,238,000 – 5,652,000 KRW
– Học phí tiến sĩ: 3,779,000 – 6,844,000 KRW
3. Học bổng
Đối tượng | Điều kiện | Quyền lợi |
Sinh viên năm nhất |
IELTS 5.5 | Miễn 40% học phí |
Dưới TOPIK 3 | Miễn 30% học phí | |
TOPIK 3 hoặc IELTS 6.0 | Miễn 50% học phí | |
TOPIK 4 hoặc IELTS 6.5 | Miễn 60% học phí | |
TOPIK 5 hoặc IELTS 7.0 | Miễn 70% học phí | |
TOPIK 6 | Miễn 100% học phí | |
Học bổng dành cho hệ cao học |
IETLS 5.5 | Miễn 30% học phí |
IETLS 6.0 | Miễn 40% học phí | |
TOPIK 3 | Miễn 35% học phí | |
TOPIK 4 hoặc IETLS 6.5 | Miễn 50% học phí | |
TOPIK 5 hoặc IETLS 7.0 | Miễn 60% học phí | |
TOPIK 6 hoặc IETLS 8.0 | Miễn 70% học phí | |
Học bổng đặc biệt | Sinh viên quốc tế có thành tích xuất sắc và hạnh kiểm tốt được hiệu trưởng tiến cử nhận học bổng từ 40 -100% học phí | |
Học bổng thành tích xuất sắc | Sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc và nhận được trưởng khoa tiến cử nhận học bổng 40% học phí |
IV. Kí túc xá
– Được trang bị đầy đủ bàn học, ghế, chăn gối,…
– Có phòng tự học, khu giải trí.
– Phòng 2 người >1,000,000 KRW/ 6 tháng.