Bài viết dưới đây, HIC mời các em cùng khám phá điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, hệ chuyên ngành, thông tin về kí túc xá, học bổng của đại học Hanyang nhé. Mọi thông tin tuyển sinh cần được tư vấn, các bạn hãy liên hệ hotline: 0988785889 – 0988795889 hoặc đăng kí theo mẫu ở cuối bài để có cơ hội du học Hàn Quốc và trở thành tân du học sinh của trường đại học Hanyang cùng HIC !
I. QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG – 한양대학교
– Tên tiếng Anh: Hanyang University
– Tên tiếng Hàn: 한양대학교
– Năm thành lập: 1939
– Loại hình: Tư thục
– Học phí học tiếng: 6,920,000 KRW/năm
– Phí KTX: 1,685,000 KRW/ 6 tháng
– Địa chỉ:
- Cơ sở Seoul: 222 Wangsimini-ro, Seongdong-gu, 133-791 Seoul, Hàn Quốc
- Cơ sở ERICA: 55 Hanyang Daehak-ro, Sangrok-gu, Ansan Gyeonggi-do, Hàn Quốc
– Website: https://www.hanyang.ac.kr/
– Trường có tiền thân là Học viện công nghệ Đông Á.
– Hanyang là trường đại học xếp thứ 150 toàn thế giới (QS World University Rankings 2019).
– Trường nằm trong top 100 đại học trên thế giới có nhiều đột phá trong giảng dạy kỹ thuật công nghệ.
– Trường xếp thứ 7 tại Hàn Quốc và thứ 24 toàn Châu Á (QS World University Rankings 2020).
– Đứng thứ 4 trong BXH các trường Đại học tại Hàn Quốc (2022) – cơ sở Seoul
-Đứng thứ 14 trong BXH các trường Đại học tại Hàn Quốc (2022) – cơ sở ERICA
II. ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH
* Hệ học tiếng:
– Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm, tốt nghiệp Cao đẳng, Đại học không quá 2 năm
– Điểm GPA học lực khá trở lên
– Không yêu cầu chứng chỉ tiếng
* Đối với chương trình đại học:
– Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm với GPA 6.0 trở lên
– Đạt tối thiểu TOPIK 3 (với sinh viên cơ sở ERICA), tối thiểu TOPIK 4 9 (với sinh viên cơ sở Seoul)
– Sinh viên đăng kí khoa Quốc tế học cần: TOEFL 89 trở lên hoặc IELTS 6.5 trở lên
– Sinh viên đăng kí khoa Sân khấu điện ảnh, Kinh tế xã hội Toàn cầu học cần: TOPIK 5 trở lên
* Đối với chương trình sau Đại học:
– Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài
– Có bằng Cử nhân hoặc Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn
– Có TOPIK 4 trở lên
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Đào tạo tiếng Hàn
– 4 kỳ học: xuân, hè, thu, đông
– 1 tuần học 20 giờ, từ thứ 2- thứ 6, 1 kỳ gồm 10 tuần
– Phí nhập học: 80,000 KRW
– Học phí: 6,600,000 KRW/năm
– Chương trình giảng dạy:
- Kĩ năng nghe, nói, đọc, viết
- Kiến thức văn hóa, sinh hoạt, con người Hàn Quốc
- Có mở lớp luyện thi TOPIK
- Hệ đại học
– Phí nhập học: 506,000 KRW
Khoa đào tạo | Ngành đào tạo | Học phí/1 kỳ |
CƠ SỞ SEOUL | ||
Kỹ thuật | · Kiến trúc
· Kỹ thuật kiến trúc · Kỹ thuật môi trường & dân dụng · Hoạch định đô thị · Kỹ thuật môi trường & tài nguyên trái đất · Điện tử viễn thông · Phần mềm máy tính · Hệ thống thông tin · Kỹ thuật điện & y sinh · Kỹ thuật & Khoa học vật liệu · Kỹ thuật hóa học · Kỹ thuật sinh học · Kỹ thuật nano hữu cơ · Kỹ thuật năng lượng · Kỹ thuật cơ khí · Kỹ thuật hạt nhân · Kỹ thuật ô tô · Kỹ thuật công nghiệp |
5,455,000 KRW |
Nhân văn | · Ngôn ngữ & văn học Hàn
· Ngôn ngữ & văn học Trung · Ngôn ngữ & văn học Anh · Ngôn ngữ & văn học Đức · Lịch sử · Triết học |
4,138,000 KRW |
Khoa học xã hội | · Khoa học chính trị & ngoại giao
· Xã hội học · Truyền thông · Du lịch |
4,138,000 KRW |
Sinh thái con người | · Trang phục & dệt may
· Thiết kế trang trí nội thất · Dinh dưỡng thực phẩm |
4,820,000 KRW |
Khoa học tự nhiên | · Toán
· Hóa · Lý · Khoa học cuộc sống |
4,820,000 KRW |
Khoa học chính sách | · Chính sách
· Quản trị chính sách |
4,138,000 KRW |
Kinh tế & tài chính | · Kinh tế & tài chính | 4,138,000 KRW |
Kinh doanh | · Quản trị kinh doanh
· Quản trị tài chính |
4,138,000 KRW |
Âm nhạc | · Thanh nhạc
· Sáng tác · Piano · Nhạc truyền thống Hàn Quốc · Nhạc cụ dàn nhạc |
6,129,000 KRW |
Nghệ thuật & giáo dục thể chất | · Giáo dục thể chất
· Công nghiệp thể thao |
4,820,000 KRW |
· Phim ảnh
· Nhảy |
5,467,000 KRW | |
Quốc tế học | · Quốc tế học (tiếng Anh) | 4,138,000 KRW |
CƠ SỞ ERICA | ||
Kỹ thuật | · Kiến trúc (kiến trúc, kỹ thuật)
· Kỹ thuật môi trường & dân dụng · Kỹ thuật logistic & vận chuyển · Kỹ thuật điện tử · Kỹ thuật hóa học vật liệu · Kỹ thuật cơ khí · Kỹ thuật quản trị công nghiệp · Kỹ thuật sinh học – nano · Kỹ thuật Robot |
5,455,000 KRW |
Điện toán | · Khoa học máy tính
· Công nghệ truyền thông, văn hóa và thiết kế |
5,455,000 KRW |
Ngôn ngữ & văn hóa | · Ngôn ngữ và văn học Hàn
· Ngôn ngữ và văn hóa Anh · Nhân loại học văn hóa · Văn hóa, nội dung digital · Trung Quốc học · Nhật Bản học · Pháp học |
4,138,000 KRW |
Truyền thông | · Quảng cáo & quan hệ công chúng
· Xã hội học thông tin |
4,138,000 KRW |
Kinh tế & kinh doanh | · Kinh tế
· Quản trị kinh doanh |
4,138,000 KRW |
Thiết kế | · Thiết kế kim cương & thời trang
· Thiết kế công nghiệp · Thiết kế phương tiện tương tác · Thiết kế truyền thông |
5,467,000 KRW |
Thể thao & Nghệ thuật | · Khoa học thể thao (Văn hóa thể thao, Huấn luyện thể thao) | 4,820,000 KRW |
· Vũ đạo và biểu diễn nghệ thuật | 5,467,000 KRW | |
· Âm nhạc ứng dụng (Vocal, Sáng tác, Bass, Guitar, Drum, Piano, Brass) | 6,129,000 KRW | |
Khoa học và công nghệ hội tụ | · Toán học ứng dụng
· Vật lý ứng dụng · Sinh học phân tử · Điện tử nano · Kỹ thuật phân tử hóa học · Kỹ thuật khoa học biển |
4,820,000 KRW |
3. Hệ sau Đại học
– Phí nhập học: 1,030,000 KRW
Khoa đào tạo | Ngành đào tạo |
CƠ SỞ SEOUL | |
· Kinh tế tài chính | |
Kinh doanh | · Kinh doanh |
Sư phạm | · Giáo dục
· Sư phạm ngành kỹ thuật · Ngữ văn · Sư phạm tiếng Anh · Sư phạm toán · Sư phạm mỹ thuật |
Khoa học tự nhiên | · Toán
· Lý · Hóa |
Âm nhạc | · Nhạc cụ
· Sáng tác · Piano · Nhạc cổ điển · Nhạc truyền thống Hàn Quốc |
Thể dục thể thao | · Thể dục
· Thi đấu thể thao |
Quốc tế | · Quốc tế học |
Sân khấu điện ảnh | · Diễn kịch
· Diễn viên · Múa |
CƠ SỞ ERICA | |
Kỹ thuật | · Xây dựng
· Thiết kế đô thị · Hệ thống kỹ nghệ môi trường · Máy móc · Thiết bị máy móc – truyền thông · Nguyên tử hạt nhân · Công nghiệp · Hóa học · Xây dựng · Hệ thống thông tin máy tính · Kỹ thuật kim loại · Cầu đường · Điện dân dụng · Hóa học ứng dụng · Kiến trúc môi trường · Thông tin kinh tế · Hóa học nano · Kỹ thuật công nghệ · Công nghệ chế phẩm |
Xã hội và nhân văn | · Ngữ văn
· Văn hóa và ngôn ngữ Anh / Trung / Nhật / Pháp · Lịch sử · Triết học · Văn hóa – con người · Tiếng Anh · Cuộc sống · Chính trị – đối ngoại · Hành chính · Xã hội · Báo chí – truyền thông · Du lịch · Quảng bá du lịch · Luật · Kinh tế · Kinh tế tài chính · Kinh tế · Kế toán · Tín dụng · Tư vấn kinh tế · Chiến lược kinh doanh · Bảo hiểm tài chính · Giáo dục · Kỹ thuật giáo dục · Giáo dục tiếng anh · Thiết kế thẩm mỹ |
Năng khiếu | · Âm nhạc
· Nhạc truyền thống Hàn Quốc · Thiết kế · Thể dục · Thể thao và đời sống · Mỹ thuật đời sống · Đóng phim và diễn kịch · Múa |
Tự nhiên | · Toán
· Vật lý · Hóa · Sinh · Kỹ thuật hạt nhân · Kỹ thuật môi trường · Hóa sinh · Quản lý môi trường ven biển · Hóa ứng dụng · Vật lý ứng dụng · Thiết kế nội thất · Tạo mẫu · Thực phẩm · Điều dưỡng |
Y | · Y |
Hệ sau đại học theo chuyên ngành | · Trường đại học quốc tế – hệ sau đại học
· Khoa văn và ngôn ngữ Nhật · Khoa văn hóa và ngôn ngữ Mỹ · Khoa văn hóa và ngôn ngữ Trung Quốc · Khoa văn và ngôn ngữ Nga · Khoa cầu đường và kinh doanh phát triển đô thị · Khoa thiết kế đô thị – hệ sau đại học |
* HỌC PHÍ
Khối ngành | Học phí |
CƠ BẢN | |
Nhân văn, Xã hội | 5,972,000 KRW |
Tự nhiên, Thể chất | 7,036,000 KRW |
Kỹ thuật | 7,996,000 KRW |
Năng khiếu, Âm nhạc | 8,814,000 KRW |
Dược | 8,305,000 KRW |
Y | 9,371,000 KRW |
CHUYÊN NGÀNH/ ĐẶC BIỆT | |
Quốc tế | 6,622,000 KRW |
Kinh doanh | 9,679,000 KRW |
Kỹ thuật Y Sinh | 7,613,000 KRW |
Đô thị (Xã hội – Nhân văn) | 6,622,000 KRW |
Đô thị (Tự nhiên) | 6,961,000 KRW |
Kỹ thuật Kinh doanh | 9,090,000 KRW |
Du lịch quốc tế | 5,784,000 KRW |
Truyền thông báo chí | 5,784,000 KRW |
Chính sách cộng đồng | 5,784,000 KRW |
Công nghiệp tổng hợp (Xã hội – Nhân văn) | 5,784,000 KRW |
Công nghiệp tổng hợp (Tự nhiên) | 6,665,000 KRW |
IV. CHÍNH SÁCH HỌC BỔNG
Học bổng | Yêu cầu | Chi tiết |
Học bổng sinh vên quốc tế Hanyang (HISP) | · Sinh viên có thành tích tốt nhất khi nhập học và GPA từ 80/100 trở lên | Giảm từ 70% ~ 100% học phí |
Học bổng sinh viên ưu tú Hanyang (HIEA) | · Sinh viên tham gia bảo hiểm và có bằng TOPIK còn hiệu lực, điểm GPA đạt từ 4.0/4.5 trở lên | Giảm từ 30% ~ 100% học phí |
Học bổng TOPIK (cơ sở Seoul) | · Sinh viên đạt được TOPIK 5,6 | · Kỳ 1,2: 500,000 KRW
· Kỳ 3,4: 300,000 KRW |
Học bổng TOPIK (cơ sở ERICA) | · Sinh viên đạt được TOPIK 4 trở lên | · TOPIK 4: 500,000 KRW (kỳ 1,2), 300,000 KRW (kỳ 3)
· TOPIK 5: 750,000 KRW (kỳ 1,2), 300,000 KRW (kỳ 3) · TOPIK 6: 1,000,000 KRW (kỳ 1,2), 300,000 KRW (kỳ 3) |
Học bổng cho sinh viên ngành Khoa học công nghệ | · Sinh viên được nhận vào ngành Khoa học công nghệ | Miễn phí nhập học và 50% học phí |
Học bổng dành cho sinh viên khoa Quốc tế học | · Sinh viên được nhận vào khoa Quốc tế học | 20% học phí cho 4 kì |
Học bổng dành cho người có thành tích ngoại ngữ xuất sắc | · Sinh viên đạt TOPIK 5,6, TOEFL IBT 90 trở lên hoặc có bằng IELTS 6.5 trở lên | 30% học phí (kỳ đầu) |
Học bổng đồng môn Hanyang | · Sinh viên tốt nghiệp Đại học trường Hanyang và đăng ký học lên Cao học | Miễn phí nhập học và 50% học phí |
V. KÍ TÚC XÁ
1. On-Capmus
Giới tính | KTX | Loại phòng | Phí (KRW) | Đặt cọc (KRW) | Tổng (KRW) |
Nam | Techno | 2 | 1,464,000 | 50,000 | 1,514,000 |
3
4 |
1,374,000 | 50,000 | 1,424,000 | ||
Student Residence HallⅠ | 4 | 716,000 | 50,000 | 766,000 | |
Nữ | Gaenari | Đơn | 2,196,000 | 50,000 | 2,246,000 |
International House | Đơn | 2,196,000 | 50,000 | 2,246,000 | |
2 | 1,464,000 | 50,000 | 1,514,000 | ||
Student Residence HallⅠ | 4 | 716,000 | 50,000 | 766,000 |
2. Off-Capmus
- Tiền đặt cọc: 600,000 KRW
Giới tính | KTX | Loại phòng | Phí (KRW) |
Nam | Majang ville | Đôi cao cấp | 1,950,000 |
Đôi hạng sang | 2,400,000 | ||
Smart Ville | Đôi tiêu chuẩn | 1,920,000 | |
Đôi cao cấp | 2,070,000 | ||
Đôi hạng sang | 2,520,000 | ||
Đơn tiêu chuẩn | 2,880,000 | ||
Đơn cao cấp | 3,330,000 | ||
Hyosung Ville | Đôi tiêu chuẩn | 1,800,000 | |
Đôi cao cấp | 1,950,000 | ||
Đơn tiêu chuẩn | 2,700,000 | ||
Nữ | Rose ville | Đôi cao cấp | 2,070,000 |
Eton House | Đôi tiêu chuẩn | 1,800,000 | |
Đôi cao cấp | 1,950,000 | ||
Đơn tiêu chuẩn | 2,700,000 | ||
Vision | Đôi hạng sang | 2,400,000 |