Bài viết dưới đây, HIC mời các em cùng khám phá điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, hệ chuyên ngành, thông tin về kí túc xá, học bổng của đại học Hongik nhé. Bạn muốn học về nghệ thuật và thiết kế thì đừng bỏ qua ngôi trường TOP 1% này nhé. Mọi thông tin tuyển sinh cần được tư vấn, các bạn hãy liên hệ hotline: 0988785889 – 0988795889 hoặc đăng kí theo mẫu ở cuối bài để có cơ hội du học Hàn Quốc và trở thành tân du học sinh của trường đại học Hongik cùng HIC !
I. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HONGIK – 홍익대학교
– Tên tiếng Hàn: 홍익대학교
– Tên tiếng Anh: Hongik University
– Năm thành lập: 1946
– Loại hình: Tư thục
– Phí học tiếng: 6,600,000 KRW/ năm
– Địa chỉ:
- Cơ sở Seoul: 94 Wausan-ro, Sangsu-dong,Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc
- Cơ sở Sejong: 2639 Sejong-ro, Jochiwon-eup, Sejong Special Seft-Governing city, 30016, Hàn Quốc
– Website: http://hongik.ac.kr/
– Thường vẫn được các học sinh gọi với cái tên Hongdae
* Một số đặc điểm nổi bật
– Chương trình giảng dạy có hệ thống đầy đủ
– Cơ sở vật chất hiện đại
– Học phí rẻ và có nhiều học bổng
– Trường được chọn là trường đại học xuất sắc nhất trong việc cải cách giáo dục trong 8 năm liên tục
– 3 năm liên tiếp được chọn là trường đại học ưu tú đặc biệt trong lĩnh vực thiết kế
II. ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH
- Hệ học tiếng
– Đã tốt nghiệp THPT, GPA >6.0
– Chứng minh đủ điều kiện tài chính để đi du học
- Hệ đại học
– Đã tốt nghiệp THPT, GPA >6.0
– Chứng minh đủ điều kiện tài chính để đi du học
– Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
- Hệ sau đại học
– Đã tốt nghiệp đại học, có bằng cử nhân
– Chứng minh đủ điều kiện tài chính để đi du học
– Đã có TOPIK 4 hoặc IELTS 5.5 trở lên
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Hệ học tiếng
– Thời gian nhập học: tháng 3,6,9,12
– Học phí: 6,600,000 KRW/năm
– Phí nhập học: 50,000 KRW
– Phí xét duyệt hồ sơ: 100,000 KRW
– 10 Tuần/kỳ, 5 buổi/tuần, 4 kỳ/năm
- Hệ đại học
KHOA | NGÀNH | HỌC PHÍ |
CƠ SỞ SEOUL | ||
Kiến trúc |
Công trình kiến trúc chuyên ngành thiết kế kiến trúc |
8.984.000 KRW |
Kỹ thuật kiến trúc | ||
Thiết kế | Thiết kế đồ họa game | |
Hội tụ thiết kế | ||
Đồ họa | Phần mềm game | |
Bộ phận hội tụ phần mềm | ||
Hình ảnh và hoạt hình | ||
PR | Quảng cáo và quan hệ công chúng | 6.848.000 KRW |
Kỹ thuật |
Khoa học và kỹ thuật vật liệu |
8.984.000 KRW |
Điện tử và kỹ thuật hội tụ điện | ||
Đóng tàu và kỹ thuật hàng hải | ||
Chuyên ngành tự do |
Thể thao công nghiệp | |
Chuyên ngành tự chủ (đại học Bách Khoa) | ||
Kinh tế | Thương mại và kinh tế
|
6.848.000 KRW |
CƠ SỞ SEJONG | ||
Kỹ thuật |
Xây dựng và kỹ thuật đô thị |
8.984.000 KRW |
Kỹ thuật xây dựng và môi trường | ||
Kỹ thuật thiết kế hệ thống và cơ khí | ||
Kỹ thuật đô thị | ||
Máy tính và kỹ thuật dữ liệu | ||
Khoa học vật liệu tiên tiến và kỹ thuật hóa học | ||
Thiết kế |
Thiết kế |
8.984.000 KRW |
Thiết kế điêu khắc | ||
Nghệ thuật dệt may và thiết kế thời trang | ||
Hội tụ quản lý thiết kế |
6.848.000 KRW |
|
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | |
Kinh tế | Kinh tế | |
Nghệ thuật |
Nghệ thuật |
10.400.000 KRW |
Hội họa phương Đông | ||
Nghệ thuật biểu diễn nhạc kịch | ||
Nghệ thuật biểu diễn chuyên ngành Âm nhạc thực hành | ||
Sư phạm và ngôn ngữ |
Giáo dục |
6.848.000 KRW |
Giáo dục tiếng Hàn | ||
Giáo dục tiếng Anh | ||
Giáo dục toán học | ||
Sư phạm toán học | ||
Ngôn ngữ và văn học Hàn | ||
Ngôn ngữ và văn học Pháp | ||
Điện | Điện – điện tử |
8.984.000 KRW |
In ấn | Bộ phận in ấn | |
Sơn | Sơn |
3. Hệ sau đại học
CƠ SỞ SEOUL | |
Trường cao học chuyên ngành | Thiết kế đô thị và kiến trúc |
Kinh doanh | |
Sư phạm | |
Mỹ thuật | |
Nghệ thuật biểu diễn | |
Quảng cáo và quan hệ công chúng | |
Nội dung thiết kế | |
Pham và truyền thông kỹ thuật số | |
Trường cao học chuyên nghiệp | Thiết kế quốc tế nâng cao |
CƠ SỞ SEJONG | |
Trường cao học chuyên ngành | chính sách văn hóa, thông tin và công cộng |
Quản lý khoa học Smart city |
IV. CHÍNH SÁCH HỌC BỔNG
- Hệ học tiếng
Phân loại | Mức học bổng | Điều kiện |
Xuất sắc | 1,650,000 KRW (100% học phí) | Hạng 1 mỗi cấp |
Ưu tú | 1,155,000 KRW (70% học phí) | Hạng 2 mỗi cấp |
Khuyến khích | 825,000 KRW (50% học phí) | Hạng 3 mỗi cấp |
Chăm chỉ | 150,000 KRW (~10% học phí) | Top 10% mỗi cấp |
2. Hệ đại học
GPA kỳ trước | Học bổng |
4.0 trở lên | 100% |
từ 3.5 và dưới 4.0 | 80% |
từ 3.0 và dưới 3.5 | 60% |
từ 2.5 và dưới 3.0 | 40% |
từ 2.0 đến 2.5 | 1,200,000 KRW |
V. KÍ TÚC XÁ
Trường Đại học Hongik có hai khu học xá chính đặt tại ở Seoul và Sejong. Tại mỗi địa điểm đều có kí túc xá của trường.
– Tại Seoul, trường có 2 kí túc xá cho sinh viên Đại học và 1 kí túc cho sinh viên Sau đại học.
– Tại Sejong, trường có 2 kí túc xá cho sinh viên học chuyên ngành. Mỗi khu kí túc xá có đầy đủ tiện nghi sinh hoạt, đảm bảo cho việc sinh hoạt và học tập của sinh viên. Mỗi phòng có 2 đến 4 người , và tùy từng phòng sẽ được cho phép nấu ăn trong phòng hay không.
– Bên cạnh đó, trường còn có ngân hàng, bưu điện, hiệu sách, văn phòng công ty du lịch, nhà hàng… giành riêng cho sinh viên, giảng viên và nhân viên trong trường. Hệ thống sân vận động, hồ bơi, phòng tập thể hình, sân bóng rổ, phòng y tế sẽ đảm bảo du học sinh có một cuộc sống khỏe mạnh cả về thể chất và tinh thần khi học tập và sinh sống tại Hàn Quốc.