TRƯỜNG ĐẠI HỌC INJE:
– Có tiền thân là 1 bệnh viện, được thành lập năm 1932, là 1 trong những ngôi trường tư thục lớn nhất Hàn Quốc.
– Có thế mạnh nổi trội trong đào tạo ngành Dược học – Y học.
– Trường được công nhận là trường đại học có chương trình giáo dục chất lượng cao.
– Có cơ sở hạ tầng chất lượng tốt nhất, nằm trong top 10 Hàn Quốc.
Bài viết dưới đây, HIC mời các em cùng khám phá điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, hệ chuyên ngành, thông tin về kí túc xá, học bổng của đại học Inje. Mọi thông tin tuyển sinh cần được tư vấn, các bạn hãy liên hệ hotline: 0988785889 – 0988795889 hoặc đăng kí theo mẫu ở cuối bài để có cơ hội du học Hàn Quốc và trở thành tân du học sinh của trường đại học Inje cùng HIC !
I. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC INJE
– Tên tiếng Anh: Inje University
– Tên tiếng Hàn: 인제대학교
– Năm thành lập: 1932
– Loại hình: Tư thục
– Học phí học tiếng: 5,000,000 KRW/năm
– KTX: 720,000/ 3 tháng
– Học phí chuyên ngành: 2,900,000 – 5,000,000 KRW/ năm
– Địa chỉ:
- 197 Inje-ro, Hwalcheon-dong, Gimhae, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc
- 75 Bokji-ro, Busanjin-gu, Busan, Hàn Quốc
– Website: http://www.inje.ac.kr/
1. ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH
* Đối với du học hệ tiếng Hàn:
– Đã tốt nghiệp THPT hoặc các cấp học tương đương
– GPA 3 năm THPT> 6.5
– Chứng minh tài chính đủ để du học.
* Đối với hệ đại học và sau đại học:
– Đã tốt nghiệp THPT hoặc các cấp học tương đương
– GPA 3 năm THPT> 6.5
– Chứng minh tài chính đủ để du học.
– Yêu cầu về trình độ tiếng Hàn và tiếng Anh:
– Đã có TOPIK 3 hoặc TOPIK 4/IELTS 5.5 trở lên (TOPIK 2 trở leen đối với ngành Khoa học Tự nhiên và công nghệ).
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đào tạo tiếng hàn
– Kỳ nhập học: tháng 3 – 6 – 9 – 12 (4 kì/năm)
– Thời gian học: 10 tuần (4 tiếng/ngày x 5 ngày/tuần)
– Chi phí bao gồm:
CÁC KHOẢN THU | CHI PHÍ |
Phí học tiếng (4 kỳ) | 4,800,000 KRW |
Phí Kí túc xá (3 tháng) | 720,000 KRW |
Phí bảo hiểm (6 tháng) | 100,000 KRW |
- Đào tạo hệ đại học và sau đại học.
2.1 Hệ đại học.
Đại học | Chuyên ngành | Học phí ( 1 kỳ) |
Y học |
– Y học |
5,011,000 KRW |
– Điều dưỡng | 3,485,000 KRW | |
Giáo dục đại cương |
– Hóa sinh | 3,415,000 KRW |
– Văn hóa và nhân văn | 2,840,000 KRW | |
– Văn hóa và Ngôn ngữ quốc tế | 2,840,000 KRW | |
– Khoa học thể thao | 3,415,000 KRW | |
– Âm nhạc | 4,216,000 KRW | |
Khoa học xã hội
|
– Quản trị kinh doanh
– Quản trị nhân sự – Quản lí y tế – Phúc lợi xã hội – Tư vấn và điều trị tâm lý – Khoa học gia đình và tiêu dùng |
2,840,000 KRW
|
– Báo chí và phát thanh
|
2,890,000 KRW | |
– Giáo dục mầm non
|
2,840,000 KRW | |
– Thống kê
|
3,415,000 KRW | |
– Giáo dục đặc biệt | 2,840,000 KRW | |
Kỹ thuật |
– Kiến trúc
|
4,053,000 KRW |
– Kỹ thuật thiết kế
– Kỹ thuật đa phương tiện
|
3,415,000 KRW | |
– Kỹ thuật năng lượng
– Kỹ thuật quản lí công nghiệp |
4,035,00 KRW | |
– Thiết kế nội thất | 3,415,000 KRW | |
– Kỹ thuật cơ điện tử
– Xây dựng dân dụng và đô thị – Kỹ thuật môi trường |
4,015,000 KRW | |
AI |
– Mô phỏng Drone IoT | 3,415,000 KRW |
– Kỹ thuật máy tính | 4,053,000 KRW | |
Khoa học y tế và chăm sóc sức khỏe | – Vật lý trị liệu
– Kỹ thuật an toàn và sức khỏe nghề nghiệp – Bệnh lý lâm sàng – Trị liệu nghề nghiệp |
3,485,000 KRW |
– Kỹ thuật y sinh | 4,053,000 KRW | |
– Quản lý y tế | 2,905,000 KRW | |
Công nghệ Bio-nano | – Kỹ thuật nano | 4,053,000 KRW |
– Khoa học thực phẩm và đời sống
– Công nghệ sinh học |
3,485,000 KRW |
|
– Kỹ thuật dược phẩm
– Công nghệ thông tin và y tế |
4,053,000 KRW | |
Dược phẩm | – Dược phẩm | 5,011,000 KRW |
Giảm chi phí nhập học | – Có TOPIK 5 hoặc GPA 80/100 trở lên tại trường trước đó thì sẽ được miễn phí nhập học
– Những sinh viên còn lại về cơ bản được giảm 50% phí nhập học |
Lúc nhập học |
Học bổng xuất sắc | – Giảm 30%: GPA 60/100 trở lên tại trường trước đó/ GPA 2.0 trở lên ở học kỳ trước
– Giảm 50%: GPA 70/100 trở lên tại trường trước đó/ GPA 4.0 trở lên ở học kỳ trước. – Giảm 80%: GPA 80/100 trở lên tại trường trước đó/ GPA 4.0 trở lên ở học kỳ trước |
– Lúc nhập học
– Sau khi đăng ký: giảm học phí theo cấp học kỳ trước
|
Học bổng gia nhập | TOPIK 3 trở lên hoặc hoàng thành trình độ trung cấp từ trung tâm ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc Inje, được giảm 20% học phí cảu học kỳ đầu tiên. | |
Học bổng TOPIK | TOPIK 4
TOPIK 5 TOPIK 6 |
500,000 KRW
700,000 KRW 100,000,000 KRW |
Học bổng tài năng vượt trội
|
– Nếu có điểm đầu vào tốt và trình độ tiếng Hàn cao với thư giới thiệu, thì sẽ có thể nhận được học bổng với sự cho phép của Hiệu trưởng Đại học Inje.
– Phải đạt GPA 2.5 mỗi kỳ
|
– 500.000 KRW / 1 học kỳ (Tối đa 8 học kỳ)
|
Học bổng khuyến khích
|
Dành cho sinh viên có điểm GPA cải thiện:
GPA0.5 – 1.0
|
200,000 KRW
|
GPA 1.0 – 1.5 | 300,000 KRW
|
|
GPA 1.5 – 2.0 | 400,000 KRW
|
|
GPA 2.0 trở lên | 500,000 KRW
|
|
Học bổng hỗ trợ cuộc sống
|
Học sinh được chọn từ 30% học sinh hàng đầu thông qua đánh giá của các cố vấn, tham gia các chương trình của trường. | Tối đa 1.000.000 KRW / học kỳ. |
2.2 Hệ sau đại học
Chuyên ngành | Học phí |
Nghệ thuật tự do và khoa học xã hội | 4,124,000 KRW |
Khoa học tự nhiên | 4,899,000 KRW |
Kỹ thuật/ nghệ thuật | 5,654,000 KRW |
Khoa học y khoa | 6,297,000 KRW |
3. Học bổng
Loại học bổng | Chi tiết | Học bổng |
Giảm chi phí nhập học | – Có TOPIK 5 hoặc GPA 80/100 trở lên tại trường trước đó thì sẽ được miễn phí nhập học
– Những sinh viên còn lại về cơ bản được giảm 50% phí nhập học |
Lúc nhập học |
Học bổng xuất sắc | – Giảm 30%: GPA 60/100 trở lên tại trường trước đó/ GPA 2.0 trở lên ở học kỳ trước
– Giảm 50%: GPA 70/100 trở lên tại trường trước đó/ GPA 4.0 trở lên ở học kỳ trước. – Giảm 80%: GPA 80/100 trở lên tại trường trước đó/ GPA 4.0 trở lên ở học kỳ trước |
– Lúc nhập học
– Sau khi đăng ký: giảm học phí theo cấp học kỳ trước
|
Học bổng gia nhập | TOPIK 3 trở lên hoặc hoàng thành trình độ trung cấp từ trung tâm ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc Inje, được giảm 20% học phí cảu học kỳ đầu tiên. | |
Học bổng TOPIK | TOPIK 4
TOPIK 5 TOPIK 6 |
500,000 KRW
700,000 KRW 100,000,000 KRW |
Học bổng tài năng vượt trội
|
– Nếu có điểm đầu vào tốt và trình độ tiếng Hàn cao với thư giới thiệu, thì sẽ có thể nhận được học bổng với sự cho phép của Hiệu trưởng Đại học Inje.
– Phải đạt GPA 2.5 mỗi kỳ |
– 500.000 KRW / 1 học kỳ (Tối đa 8 học kỳ)
|
Học bổng khuyến khích
|
Dành cho sinh viên có điểm GPA cải thiện:
GPA0.5 – 1.0
|
200,000 KRW
|
III. Kí túc xá
– Hệ thống kí túc xá hiện đại, được trang bị đầy đủ bàn học, ghế, chăn gối, internet,…
– Có phòng tự học, phòng ăn, phòng giặt,…
Kí túc xá | Chi phí |
Yanghyeonjae (2 người/ phòng) | 630,000 KRW |
Inje Gobal Town – I.G.T
(2 người/ phòng) |
630,000 KRW |
Bio-tech Village (2 người/ phòng) | 750,000 KRW |
Tổng giánm đốc HIC tới thăm trường đại học INJE