I. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEMYUNG HÀN QUỐC
ᄋ Tên tiếng Hàn: 세명대학교
ᄋ Tên tiếng Anh: Semyung University
ᄋ Loại hình: Tư thục
ᄋ Địa chỉ: 65 Semyeong-ro (Sinwol-dong), Jecheon-si, Chungcheongbuk-do
ᄋ Năm thành lập: 1990
ᄋ Số lượng: 7.902 sinh viên
ᄋ Điện thoại: 043.645.1125
- Tổng quan về trường Đại học Semyung
Trường Đại học Semyung là một trường đại học Tư thục được thành lập tại thành phố Jecheon, Chungcheongbuk-do bởi tiến sĩ Kwon Young-woo. Vào tháng 11 năm 1990, Đại học Semyung được phép thành lập và vào ngày 1 tháng 3 năm 1991, trường chính thức khai trương với 400 sinh viên trong 10 khoa.
Trường ưu tiên thúc đẩy tài năng toàn cầu thông qua việc thiết lập quan hệ đối tác với các tổ chức giáo dục trên thế giới thông qua chương trình trao đổi sinh viên quốc tế. Với định hướng “học bổng dồi dào sẽ là bước đệm vững chắc cho ước mơ của bạn”, trường đề xuất nhiều học bổng khác nhau để hỗ trợ hết mình cho việc học tập của sinh viên.
- Một số đặc điểm, hoạt động nổi bật của trường Đại học Semyung
* Một số đặc điểm nổi bật của trường
- Đại học Semyung xinh đẹp và có nhiều ngành Hot cho thí sinh lựa chọn
Trường Đại học Semyung nằm ở thành phố Jecheon (Cách thủ đô Seoul khoảng 90 phút về phía Đông Nam). Trường tọa lạc tại một trong những thành phố có điều kiện tự nhiên đẹp nhất Hàn quốc với núi Wolrak hùng vĩ và hồ CheongPung thơ mộng bao quanh. Để giúp sinh viên có nhiều lựa chọn phù hợp với đam mê và định hướng việc làm sau khi ra trường, nhà trường đã sớm xây dựng và phá triển 8 khoa và 43 chuyên ngành bao gồm: Văn học Ngôn ngữ Hàn Quốc, Khoa Quản trị Kinh doanh, Luật, Du lịch, Bất động sản,…
Nhà trường có tinh thần quyết tâm cao độ trong sự nghiệp đào tạo giáo dục
Ngay từ khi thành lập, nhà trường đã xây dựng và nỗ lực thực hiện khẩu hiệu “Trường đại học thực hiện ước mơ, trường đại học có tỉ lệ tìm được việc làm cao”. Để thực hiện khẩu hiệu đó, Semyung luôn nỗ lực nâng cao khả năng giáo dục thực hành và xây dựng một mạng lưới thông tin sắc bén, hoàn thiện cơ sở hạ tầng văn hóa giáo dục của địa phương, giáo dục nhân tài phục vụ cho công cuộc thông tin hóa, toàn cầu hóa thế kỉ 21.
- Hệ thống cửa hàng tiện lợi
Trường Đại học Semyung còn có hệ thống Cửa hàng tiện lợi, Thư viện, Căng tin, Nhà sách, Ngân hàng, Hair Salon, Trung tâm chăm sóc sức khỏe, sân vận động sân cỏ nhân tạo, phòng tập thể dục, sân tập golf, trung tâm judo, sân bóng quần…đáp ứng tốt nhất nhu cầu cuộc sống và nhu cầu giải trí.
- Mạng lưới IT hiện đại
Để tiếp cận với xu thế thông tin hóa, toàn cầu hóa, đại học Semyung đã sử dụng mạng lưới IT nhằm trang bị hệ thống giáo dục qua máy tính, đồng thời nâng cao khả năng giao tiếp ngoại ngữ, đào tạo những thế hệ học sinh xuất sắc với trái tim nhân hậu.
Trên đây là một số thông tin về Đại học Semyung Hàn Quốc. Hi vọng qua phần chia sẻ này, bạn có thể tìm hiểu thêm về trường, từ đó có sự đánh giá và chọn lựa trường du học phù hợp nhất.
- Một số hoạt động nổi bật của trường
ᄋ 16/02/2022: Được chọn tham gia dự án “University Job Plus Center” năm 2022 của Bộ Việc làm và Lao động.
ᄋ 05/01/2021: Giành được “Chứng nhận phòng nghiên cứu xuất sắc về quản lý an toàn” của Bộ Thông tin Khoa học và Công nghệ.
ᄋ 07/09/2021: Đại học Semyung ký MOU với US Crystal Inc. về thực tập, việc làm và nâng cao năng lực nghiên cứu tại Mỹ.
ᄋ 09/11/2021: Đại học Semyung, Dược phẩm Daehan và Dược phẩm sinh học Daehan ký kết “Thỏa thuận đào tạo tại chỗ và vận hành khóa đào tạo”.
ᄋ 12/02/2020: Được chọn là “Đại học có năng lực quốc tế hóa giáo dục” của Bộ giáo dục (2 năm).
ᄋ 11/03/2020: Trao học bổng “Vượt qua Corona 19” cho tất cả sinh viên của trường.
Bài viết dưới đây, HIC mời các em cùng khám phá điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, hệ chuyên ngành, thông tin về kí túc xá, học bổng của SEMYUNG. Mọi thông tin tuyển sinh cần được tư vấn, các bạn hãy liên hệ hotline: 0988785889 – 0988795889 hoặc đăng kí theo mẫu ở cuối bài để có cơ hội du học Hàn Quốc và trở thành tân du học sinh của trường Đại học SEMYUNG cùng HIC !
I. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEMYUNG HÀN QUỐC
Trung tâm tiếng Hàn của Đại học Semyung đem đến chương trình giảng dạy chất lượng tốt. Được thành lập với mục tiêu đào tạo tiếng Hàn một cách bài bản và hiệu quả cho sinh viên trong nước và du học sinh nước ngoài, trung tâm luôn chú trọng đến phương pháp giảng dạy, đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng.
- Thông tin khóa học
Học phí | 4,400,000 KRW/ năm |
Thời lượng | 200 giờ/ kỳ |
Thời gian | 4 giờ/ ngày, 5 buổi/ tuần |
Số lượng sinh viên | < 20 người |
Hoạt động ngoại khóa | Trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc (tham quan văn hóa, trải nghiệm nấu ăn, đại hội thể thao…) |
- Chương trình đào tạo
Lớp | Mục tiêu | Chủ đề |
Lớp 1 | ᄋ Cung cấp các kiến thức tiếng Hàn cơ bản cần thiết cho cuộc sống hàng ngày.
ᄋ Tìm hiểu văn hóa Hàn Quốc cơ bản liên quan đến cuộc sống thường ngày. |
Chào hỏi, giới thiệu, mua sắm, gọi món, hỏi đường… |
Lớp 2 | ᄋ Phát triển các kỹ năng giao tiếp cơ bản cần thiết ở những nơi thường tiếp xúc trong cuộc sống hàng ngày hoặc các tổ chức công cộng.
ᄋ Tìm hiểu văn hóa tiêu biểu như các ngày lễ của Hàn Quốc. |
Gia đình, sở thích, du lịch, cảm nhận, vận động, kinh nghiệm… |
Lớp 3 | ᄋ Thể hiện ý kiến của bản thân về các chủ đề đơn giản liên quan đến cuộc sống hàng ngày và phát triển khả năng tự do sáng tạo hội thoại hàng ngày cần thiết cho các hoạt động xã hội.
ᄋ Tìm hiểu văn hóa truyền thống Hàn Quốc. |
Nghề nghiệp, cuộc sống công sở, trường học, tính cách, sự kiện.. |
Lớp 4 | ᄋ Ngoài các cuộc hội thoại trong cuộc sống hàng ngày, người học có thể bày tỏ ý kiến của mình một cách cụ thể và giải quyết vấn đề bằng cách sử dụng các cách diễn đạt phù hợp ở những nơi công cộng.
ᄋ Tìm hiểu về văn hóa sinh hoạt thường ngày và giá trị quan của người Hàn Quốc. |
Sự kiện, tư duy, văn hóa, phong tục, môi trường, tiêu dùng… |
- Học phí hệ học tiếng
Phí đăng ký | 50.000 | Không hoàn lại |
Học phí (1 năm) | 4.000.000krw/năm | Chưa bao gồm tài liệu |
Kí túc xá | 2.010.000krw/năm | Phòng 2 người |
Tổng (KRW) | 6.060.000krw |
Lưu ý: Mỗi năm bắt buộc đóng tiền bảo hiểm y tế khoảng 100.000~200.000krw (Tiền bảo hiểm dao động tùy theo độ tuổi
- Học bổng
Điều kiện | Mức học bổng |
TOPIK 4 trở lên | ᄋ Trợ cấp tiền ăn (40 bữa/tháng), ký túc xá, bảo hiểm tai nạn |
Học lên chuyên ngành tại trường | ᄋ Giảm 30% học phí |
(Ảnh)
HỌC VIÊN HIC NHẬN INVOICE TỪ ĐẠI HỌC SEMYUNG
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEMYUNG HÀN QUỐC
- Thông tin chuyên ngành
Đại học Semyung Hàn Quốc đào tạo nhiều ngành học khác nhau, giúp sinh viên dễ dàng chọn lựa được chuyên ngành phù hợp. Bạn có thể tham khảo ngành đào tạo của trường qua bảng dưới:
Đại học | Khoa |
Đại học nghệ thuật và nhân văn | Văn hóa truyền thông |
Mạng kỹ thuật số | |
Văn hóa ngôn ngữ quốc tế | |
Thiết kế thời trang | |
Khoa sân khấu điện ảnh | |
Đại học khoa học và xã hội | Khoa cảnh sát – hành chính học |
Luật học | |
Khoa bất động sản | |
Khoa phòng cháy chữa cháy | |
Khoa kinh doanh toàn cầu | |
Khoa quản trị khách sạn và du lịch | |
Khoa dịch vụ hàng không | |
Khoa quảng cáo, truyền thông | |
Khoa phúc lợi xã hội | |
Đại học kĩ sư IT | Khoa công nghệ máy tính |
Khoa công nghệ truyền thông và thông tin | |
Khoa thương mại điện tử | |
Khoa kỹ thuật điện | |
Khoa kỹ thuật điện tử | |
Khoa kiến trúc | |
Khoa xây dựng | |
Khoa an toàn lao động | |
Khoa sinh học | |
Đại học y học | Khoa hộ lý |
Khoa trị liệu | |
Khoa bệnh lý lâm sàng | |
Khoa dược phẩm | |
Khoa mỹ phẩm- Chăm sóc sắc đẹp | |
Khoa nghiên cứu thực phẩm | |
Đại học thể dục thể thao | Khoa thể dục thể thao |
Đại học đông y | Khoa y học Đông y |
- Thông tin học phí
Học phí hệ Đại học của trường Semyung phụ thuộc vào chuyên ngành đào tạo, cụ thể như sau:
Lĩnh vực | Mức học phí |
Khoa Khoa học tự nhiên | 2,155,000 |
Kỹ thuật | 2,378,000 |
Y tế và Dịch vụ Y tế | 2,784,000 |
Thể thao và Nghệ thuật | 2,784,000 |
- Học bổng hệ đào tạo Đại học
Đại học Semyung cũng dành nhiều chương trình học bổng giá trị cho du học theo học các chuyên ngành đào tạo. Cụ thể:
Hạng Mục | Nội Dung | |
Điều Kiện | Nội Dung Học Bổng | |
Học bổng học tiếng | TOPIK 4 trở lên | Miễn phí 100% KTX + Miễn phí 40 bữa ăn/tháng + Miễn phí tham gia bảo hiểm thương tật |
Học bổng dành cho sinh viên năm thứ nhất | Sinh viên quốc tế học tiếng Hàn tại trường và đăng ký học chuyên ngành ở trường | Miễn giảm 30% học phí kì đầu tiên |
Học bổng dành cho sinh viên năm thứ 2 trở lên | TOPIK 4 trở lên và GPA đạt 4.0 | Miễn giảm 40% học phí kì tiếp theo |
TOPIK 4 trở lên và GPA đạt 3.5 | Miễn giảm 20% học phí kì tiếp theo | |
TOPIK 4 trở lên và GPA đạt 3.0 | Miễn giảm 10% học phí kì tiếp theo |
III. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI ĐẠI HỌC SEMYUNG HÀN QUỐC
- Phương thức xét tuyển
Hệ đào tạo | Xét hồ sơ | Phỏng vấn & thi vấn đáp |
Thạc sĩ | 30% điểm đại học (bậc cử nhân) | 70% |
Tiến sĩ | 30% điểm cao học (bậc thạc sĩ) | 70% |
- Chuyên ngành
Khối ngành | Tên chuyên ngành | Hệ thạc sĩ | Hệ tiến sĩ |
Xã hội nhân văn | Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc | ✓ | ✓ |
Quản trị kinh doanh | ✓ | ✓ | |
Du lịch | ✓ | ||
Kinh tế đô thị và bất động sản | ✓ | ✓ | |
Luật | ✓ | ✓ | |
Quản lý dịch vụ hàng không | ✓ | ||
Quản lý đô thị | ✓ | ✓ | |
Khoa học tự nhiên | Máy tính | ✓ | ✓ |
Thông tin truyền truyền thông | ✓ | ✓ | |
Thực phẩm và dinh dưỡng Đông phương | ✓ | ✓ | |
Công nghệ dược phẩm sinh học | ✓ | ||
Khoa học mỹ phẩm | ✓ | ||
Chăm sóc sức khỏe động vật | ✓ | ||
Kỹ thuật | Điện – điện tử | ✓ | ✓ |
Kỹ thuật xây dựng | ✓ | ✓ | |
Hệ thống an toàn môi trường | ✓ | ||
Kỹ thuật phòng chống thiên tai và hỏa hoạn | ✓ | ✓ | |
Thể dục thể chất | Giáo dục thể chất | ✓ | |
Thiết kế | ✓ | ||
Y | Y học Hàn Quốc | ✓ | ✓ |
- Học bổng
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng Minseong | ᄋ Sinh viên đóng góp cho sự phát triển của trường và cộng đồng, thu hút sinh viên mới | Quyết định của Ủy ban Học bổng Cao học |
Học bổng sinh viên quốc tế | ᄋ Sinh viên quốc tế theo học thạc sĩ, tiến sĩ tại trường | 50% học phí |
Học bổng đào tạo | ᄋ Là sinh viên khoa Y học Hàn Quốc, thực tập sinh đang công tác tại bệnh viện Đông y trực thuộc trường | Quyết định của Ủy ban Học bổng Cao học |
Học bổng khuyến khích nghiên cứu | ᄋ Xuất bản các bài báo trên các tạp chí học thuật ở cấp độ KCI hoặc cao hơn | Quyết định của Ủy ban Học bổng Cao học |
Học bổng Hiệp định công nghiệp – chính phủ | ᄋ Nhân viên toàn thời gian làm việc cho các tổ chức và các tổ chức trực thuộc đã ký thỏa thuận với nhà trường | 50% học phí |
Học bổng ủy thác quân sự | ᄋ Quân nhân thuộc đơn vị quân đội ký kết học khu với nhà trường | Quyết định của Ủy ban Học bổng Cao học |
Học bổng khuyến khích học tập | ᄋ Cao học Tổng hợp (Thạc sĩ/Tiến sĩ) | Thạc sĩ: 30% học phí
Tiến sĩ: 25% học phí |
ᄋ Khoa cao học Quản trị kinh doanh và phúc lợi (Thạc sĩ) | Thạc sĩ: 40% học phí | |
Học bổng Chính phủ | ᄋ Đáp ứng đủ điều kiện theo yêu cầu | 100% học phí, phí sinh hoạt, bảo hiểm, vé máy bay khứ hồi, phí nhà ở |
IV. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEMYUNG HÀN QUỐC
- Chi phí ký túc xá nam
Loại phòng | Phòng 2 người | Phòng 3 người | Phòng 2+2 người
(phòng chung) |
Phòng 2+2 người
(phòng riêng 2 người) |
Phòng 2+4 người | |||
Ký túc xá | Cheongryong/Yeji | Inseong | Biryong | Yeji | Cheongryong | Yeji | Cheongryong | Inseong |
Phí quản lý | 650,000 | 750,000 | 770,000 | 600,000 | 550,000 | 600,000 | 500,000 | 520,000 |
Hội phí | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Tổng | 650,000 | 755,000 | 775,000 | 605,000 | 555,000 | 605,000 | 505,000 | 525,000 |
- Chi phí ký túc xá nữ
Loại phòng | Phòng 2 người | Phòng 2+2 người
(phòng chung, phòng riêng) |
Phòng 3+3 người
(dạng nhà chung) |
|
Ký túc xá | Cheongpung | Semyung | Semyung | Semyung |
Phí quản lý | 770,000 | 870,000 | 810,000 | 770,000 |
Hội phí | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Tổng | 775,000 | 875,000 | 815,000 | 775,000 |
Một số hình ảnh hợp tác giữa HIC và địa diện trường Đại học Semyung