I. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SHINHAN HÀN QUỐC
Đại Học Shinhan – Hàn Quốc tọa lạc tại thành phố Uijeongbu, tỉnh Gyeonggi có vị thế đắc địa gần trung tâm thủ đô Seoul sầm uất. Đây là lựa chọn hợp lý với chi phí cực tốt, đã và đang được nhiều học sinh Việt Nam quan tâm. Đặc biệt dành cho các bạn mong muốn được theo học các ngành có tính ứng dụng và cơ hội việc làm cao như Du lịch Khách sạn, Phúc lợi xã hội và khối ngành Kinh doanh.
Bài viết dưới đây, HIC mời các em cùng khám phá điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, hệ chuyên ngành, thông tin về kí túc xá, học bổng của Shinhan University. Mọi thông tin tuyển sinh cần được tư vấn, các bạn hãy liên hệ hotline: 0988785889 – 0988795889 hoặc đăng kí theo mẫu ở cuối bài để có cơ hội du học Hàn Quốc và trở thành tân du học sinh của trường Đại học Shinhan cùng HIC !
- Tổng quan về trường Đại học Shinhan Hàn Quốc
» Tên tiếng Hàn: 신한대학교
» Tên tiếng Anh: Shinhan University
» Năm thành lập: 1971
» Loại hình: Tư thục
» Số lượng sinh viên: ~9,000
» Học phí học tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/ năm
ᄋ Campus 1: 95 Hoam-ro, Euijeong-bu, Howon-dong, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
ᄋ Campus 2: 30, Bulma-ro, Sangpa-dong, Dongducheon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
Đại học Shinhan Hàn Quốc (신한대학교) được thành lập vào năm 1971. Hiện tại trường có 2 campus đều nằm ở Gyeonggi-do, cách thủ đô Seoul không quá xa. Đại học Shinhan chính thức được sát nhập từ hai ngôi trường Đại học Shinheung (신흥대학교) và Đại học Hanbuk (한북대학교) vào năm 2013.
Tổng giám đốc HIC tới thăm và làm việc tại trường đại học Shinhan
- Điểm nổi bật về Đại Học Shinhan Hàn Quốc
ᄋ Đạt tiêu chuẩn hàng đầu cả nước về mức độ hài lòng của sinh viên
ᄋ Tỉ lệ cạnh tranh đứng đầu cả nước năm 2014, 2015
ᄋ Trường liên kết với 10 trường đại học chuyên khoa
ᄋ Hệ thống đào tạo của trường gồm 21 khoa, 4 loại cao đẳng đặc biệt, có 6 cơ quan phụ thuộc ngoài ra còn có cơ quan giáo dục.
ᄋ Cả 2 campus đều được trang bị hệ thống vật chất hiện đại, nằm cạnh đường tàu điện ngầm giúp cho việc đi lại thuận tiện hơn. xung quanh trường có các xưởng may mặc, gia công, nhà ăn… giúp sinh viên dễ dàng tìm việc làm thêm.
- Điều kiện du học Đại Học Shinhan Hàn Quốc
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ đại học | Hệ sau đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | X | X | X |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | X | X | X |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | X | X | X |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | X | X | X |
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0 | X | X | X |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | X | X | |
Đã có bằng Cử nhân | X |
II. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SHINHAN HÀN QUỐC
Các kỳ nhập học | Tháng 3 – 6 – 9 – 12 |
Chương trình học | 6 cấp (Topik I, II) |
Thời gian học | 10 tuần/ 1 kỳ, 5 buổi/ tuần, 4 tiếng/ buổi |
Phí đăng ký | 50,000 KRW |
Học phí | 5,200,000 KRW/ năm |
Phí bảo hiểm | 200,000 KRW/ năm |
(Ảnh)
INVOICE TRƯỜNG ĐẠI HỌC SHINHAN CỦA HỌC VIÊN HIC
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SHINHAN HÀN QUỐC
- Chuyên ngành – Học phí
ᄋ Phí đăng ký: 90,000 KRW
ᄋ Phí nhập học: 503,360 KRW
Khoa | Ngành/chuyên ngành |
Khoa học xã hội | Hành chính Hành chính đất đai Giáo dục mầm non Phúc lợi xã hội Báo chí – Truyền thông |
Kinh doanh toàn cầu | Kinh doanh – Ngoại thương toàn cầu Kinh doanh du lịch toàn cầu Ngôn ngữ quốc tế |
Sinh Thái Y sinh | Nấu ăn – Thực phẩm Bệnh lý lâm sàng X-quang Nha khoa – Răng miệng Chăm sóc sức khỏe – sắc đẹp |
Điều dưỡng
|
Điều dưỡng |
Đại học tổng hợp Khoa học kỹ thuật |
Cơ khí động lực – ô tô Máy bay quân sự không người lái Năng lượng – Kỹ thuật môi trường Sợi tổng hợp IT – Công nghệ thông tin Điện tử Khoa học máy tính |
Nghệ thuật – Thiết kế | Thiết kế (thiết kế công nghiệp; Thiết kế thời trang; Thiêt kế không gian) Nghệ thuật trình diễn (diễn xuất; taekwondo; K-pop; Model) |
Giáo dưỡng Linashita | Nghiên cứu giáo dục khai phóng |
Học tập thường xuyên | Hợp đồng |
2. Học bổng
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Sinh viên mới | SV đã tốt nghiệp THPT | 40% học phí |
SV đã hoàn thành Khóa học Ngôn ngữ tại Đại học Shinhan từ 2 học kỳ trở lên | 50% học phí | |
SV giao lưu học thuật và học sinh thuộc đại học liên kết | 50% học phí | |
TOPIK 4 trở lên | 50% học phí | |
TOPIK 5 trở lên | 60% học phí | |
TOPIK 6 trở lên | 100% học phí | |
SV nhận được thư mời của trường về giáo dục | 100% học phí | |
Sinh viên đang theo học | GPA 2.0 – 2.5 | 20% học phí |
GPA 2.5 – 3.0 | 30% học phí | |
GPA 3.0 – 4.0 | 40% học phí | |
GPA ≥ 4.0 | 50% học phí |
IV. KÝ TÚC XÁ TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SHINHAN HÀN QUỐC
Loại phòng | Số lượng | Chi phí |
Caramel 1 | 2 người/ phòng | 236,500 KRW/ tháng |
Caramel 2 | 4 người/ phòng | 117,000 KRW/ tháng |
Caramel 3 | 3 người/ phòng | 251,000 KRW/ tháng |
(Ảnh)
KÍ TÚC XÁ ĐẠI HỌC SHINHAN – HÀN QUỐC
Một số hình ảnh HIC hợp tác với trường Đại học Shinhan